
Diện tích trong tiếng Anh là: Area (Noun)
- Phát âm: /ˈerēə/
- Từ đồng nghĩa: Superficiality, acreage,…
Định nghĩa: Diện tích là đại lượng biểu thị cho phạm vi của hình hoặc hình hai chiều hoặc lamina phẳng, trong mặt phẳng. Diện tích của bề mặt là sự tương tự của diện tích trên bề mặt hai chiều của một vật thể ba chiều.
Các ví dụ tiếng Anh về diện tích:
1. That the area of the triangle equals the area of this rectangle.
=> Tạm dịch: Diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này
2. This is an area of about 40 million hectares.
=> Khu vực này có diện tích khoảng 40 triệu héc-ta.
3. How large is the Vietnamese territory and what is the ranking of its land area?
=> Tạm dịch: Lãnh thổ của Việt Nam rộng bao nhiêu và diện tích đất của nó đứng hàng thứ mấy?
4. I was the only human being in an area
=> Tạm dịch: Tôi là người duy nhất ở một vùng có diện tích lớn
5. You can actually make 30,000 times more output per land area.
=> Tạm dịch: Ta có thể thu hoạch gấp 30,000 lần hoa màu trên một diện tích đất.
Hy vọng bài viết chia sẻ trên đây của atlan.edu.vn sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về diện tích tiếng Anh là gì? cũng như một số ví dụ liên quan qua đó sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.
Bài viết được tham vấn từ website review Top10TPHCM:
- Địa chỉ 1: 367/2 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM
- Địa chỉ 2: 375 Tô Ký, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TPHCM
- Hotlline: 0888 889968
- Website: https://top10tphcm.com
- Facebook: https://www.facebook.com/top10tphcm
- Twitter: https://twitter.com/top10tphcm
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/top10tphcm
- Pinterest: https://www.pinterest.com/top10tphcm
- Tumblr: https://www.tumblr.com/top10tphcm
- Google Site: https://sites.google.com/view/top10tphcm
- Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb