Home Uncategorized Máy tính tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

Máy tính tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

Máy tính tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
Máy tính tiếng Anh là gì?

Máy tính tiếng Anh là gì? đây chắc hẳn là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm bởi chúng ta thường xuyên tiếp xúc chúng hằng ngày trong công việc cũng như học tập. Ngay trong bài viết này Atlan.edu.vn sẽ giải đáp cho các bạn cũng như giới thiệu thêm một số từ vựng liên quan đến máy tính các bạn có thể theo dõi thêm nhé.

Máy tính tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, máy tính đọc là: Computer

  • Cách phát âm: /kəmˈpjuːtər/

Định nghĩa: máy tính hay máy vi tính là một thiết bị điện tử thông minh chúng có khả năng điều khiển thông tin hoặc dữ liệu. Nhiệm vụ chính của máy tính là lưu trữ, truy xuất, và xử lý các dữ liệu. Ngoài ra máy tính còn được người dùng thực hiện các công việc khác như: gửi email, chat, chơi game, nghe nhạc, nhập tài liệu…

máy tính trong tiếng anh
Máy tính trong tiếng Anh là gì?

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của máy tính

Dưới đây sẽ là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến máy tính mà mình đã cập nhật được muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo thêm cũng như có thể nâng cao được vốn từ vựng của mình hơn nữa nhé.

  • Keyboard /ˈkiːbɔːd/: Bàn phím
  • Monitor /ˈmɒnɪtə/: Màn hình
  • Scanner /ˈskænər/: Máy quét
  • Printer /ˈprɪntər/: Máy in
  • Speaker /ˈspiːkə/: Loa
  • Mouse /maʊs/: Chuột máy tính
  • Power supply unit /paʊər səˈplaɪ ˈjuːnɪt/: Bộ nguồn
  • Main board /meɪn bɔːd/: Bo mạch chủ
  • Random access memory /ˈrændəm ˈækses ˈmemərI/: Bộ nhớ ram
  • External storage /ɪkˈstɜːnəl ˈstɔːrɪdʒ/: Thiết bị lưu trữ ngoài

Một số mẫu câu tiếng Anh về máy tính

1. All our customer orders are handled by computer.

=> Tạm dịch: Tất cả các đơn đặt hàng của khách hàng được xử lý bằng máy tính.

2. We’ve put all our records on computer.

=> Chúng tôi đã lưu trữ hết toàn bộ hồ sơ của chúng vào máy vi tính.

3. You may need to restart your computer after installing the update.

=> Tạm dịch: Bạn có thể cần phải khởi động lại máy tính của mình sau khi cài đặt bản cập nhật.

4. You will need a username and password in order to log onto the computer.

=> Tạm dịch: Bạn sẽ cần một tên người dùng và mật khẩu để đăng nhập vào máy tính.

5. Is booting up your computer a lengthy and time-consuming process?

=> Tạm dịch: Việc khởi động máy tính của bạn là một quá trình dài và tốn thời gian?

Hy vọng thông qua bài viết trên của atlan.edu.vn sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về máy tính tiếng Anh là gì? cũng như một số từ vựng, ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ website review Top10TPHCM: