Home Uncategorized Phí đóng gói tiếng Anh là gì? Một số ví dụ liên quan

Phí đóng gói tiếng Anh là gì? Một số ví dụ liên quan

Phí đóng gói tiếng Anh là gì? Một số ví dụ liên quan
Phí đóng gói tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh phí đóng gói gọi là: Pack fee

Chi phí đóng gói chính là khoản tiền mà các nhân, tổ chức cần phải thanh toán khi được một tổ chức, cá nhân khác cung cấp các dịch vụ đóng gói. Lệ phí chính là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân cần phải nộp khi được cơ quan nhà nước hoặc một tổ chức nào đó được ủy quyền phục vụ công việc quản lý nhà nước.

Bản chất của nó đó chính là biểu hiện của giá trị bằng tiền của thù lao, về giá cả và chi phí sẽ cần phải bỏ ra để thực hiện hóa hoặc buộc phải thực hiện một hoạt động nhất định nào đó.

Một số từ vựng về chi phí đóng gói hàng hóa

  • Pack (v): Đóng gói hàng, đóng bao bì = To Wrap it up
  • Bottle packer (n): Máy đóng gói chai vào thùng
  • Packing (n): Sự đóng gói bao bì, sự đóng kiện
  • Packing – list (n) = Packing slip: Phiếu đóng gói
  • To package (v): Đóng gói, đóng kiện, xếp vào bao bì
  • Package (n): Bao bì, phí bao bì, kiện hàng, gói đồ, sự đóng gói
  • Packing – paper (n): Giấy gói hàng
  • Carton packer (n): Máy đóng gói vào bì carton
  • Export packing (n): Bao bì xuất khẩu
  • Pack (n): Kiện hàng, bó hàng, gói hàng, lượng hàng
  • Packer (n): Người gói hàng, máy gói hàng
  • Packing sheet (n): Vải gói hàng
  • Counterfeit packing (n): Bao bì giả mạo
  • Export pack (n): Bao kiện vận chuyển xuất khẩu
  • Packaging (n): Sự bao gói, sự đóng thành bao hàng, sự đóng thành gói hàng
  • Packed (adj): Được đóng gói, được bao gói ≠ Packless: Không được bao gói

Các ví dụ tiếng anh về phí đóng gói

1. Advantages of products Save logistic cost and packing cost.

=> Tạm dịch: Ưu điểm của sản phẩm Tiết kiệm chi phí hậu cần và chi phí đóng gói

2. Shipping fees include handling and packing fees as well as postage costs.

=> Tạm dịch: Phí vận chuyển bao gồm việc xử lý và phí đóng gói cũng như chi phí bưu chính

3. The total packaging cost was reduced by 55%.

=> Tổng chi phí đóng gói đã giảm 55%

4. Reduce packaging and transportation cost, easy storage.

=> Giảm chi phí đóng gói và vận chuyển, lưu trữ dễ dàng

5. The packaging costs are just estimated as an overall average per unit versus looking more closely at each package’s actual requirements.

=> Chi phí đóng gói được tính bằng tổng trung bình trên 1 đơn vị mỗi gói hàng thực tế.

Hy vọng thông qua bài viết trên của atlan.edu.vn sẽ phần nào đã giải đáp được câu hỏi phí đóng gói tiếng anh là gì? cũng như một số từ vựng liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà: