Home Uncategorized Phí vận chuyển tiếng Anh là gì? Định nghĩa, và các ví dụ

Phí vận chuyển tiếng Anh là gì? Định nghĩa, và các ví dụ

Phí vận chuyển tiếng Anh là gì? Định nghĩa, và các ví dụ
Phí vận chuyển tiếng Anh là gì?

Phí vận chuyển trong tiếng Anh là Shipping Cost cách phát âm: /ˈƩɪp.ɪŋ kɑːst/

Phí Vận Chuyển đây là một khoản chi phí mà người có nhu cầu thuê đơn vị vận chuyển phải chi trả cho những người vận chuyển để họ có thể vận chuyển hàng hóa, đồ dùng theo những điều khoản mà cả hai bên đã thỏa thuận chung trong hợp đồng vận chuyển.

Cụm từ này sẽ được sử dụng khá thường xuyên trong các ngành hàng kinh doanh buôn bán cũng như những người đang bán hàng hàng trực tuyến online.

Một số cụm từ tiếng anh liên quan đến phí vận chuyển

Mời các bạn cùng tìm hiểu qua một số các cụm từ vựng liên quan đến chi phí vận chuyển  trong tiếng Anh để nắm thêm một số những kiến thức mới qua đó nâng cao thêm được vốn từ vựng của mình nhé.

  • Freight prepaid: cước phí được trả trước
  • Labor fee: phí trả cho nhân công
  • Pick up charge: phí gom hàng tại kho
  • Freight as arranged: cước phí được trả theo thỏa thuận
  • Means of conveyance: phương tiện vận chuyển
  • Free ship: miễn phí vận chuyển
  • Carriage forward: nơi nhận phí trả cước
  • Carriage free: miễn cước phí
  • Freight: tiền chuyên chở, cước phí trả
  • Tally sheet: biên bản kiểm đếm hàng
  • General rate increase: phụ phí cho cước vận chuyển
  • Haulage: cước phí chuyên chở
  • Transport charges: phí vận chuyển
  • Transport costs: phí vận chuyển
  • Tonnage: tiền cước để trả cho việc chuyển trở
  • Freight rates: giá cước phí
  • Security charge: phí an ninh hàng hóa
  • Carriage paid: cước phí đã được thu
  • Emergency Bunker Surcharge: phụ phí xăng dầu
  • Shipping advice: thông tin giao hàng
  • Survey report: biên bản giám định
  • Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
  • Cost of shipping: phí vận chuyển hàng hóa
  • Delivery cost: phí vận chuyển hàng
  • Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra hàng
  • Bunker Adjustment Factor: phụ phí biến động của giá nhiên liệu

Một số mẫu câu ví dụ phí vận chuyển trong tiếng Anh

1. Your shipping cost is 5$ because you buy so many goods.

=> Tạm dịch: Phí vận chuyển của bạn là 5 đô la bởi vì bạn mua rất nhiều hàng hóa đấy

2. If yes, then Instagram will calculate tax for both the product price and the shipping cost.

=> Tạm dịch: Nếu có, thì Instagram sẽ tính thuế cho cả giá sản phẩm và chi phí vận chuyển

3. The length of goods used to calculate the shipping cost by dimensional weight.

=> Tạm dịch: Chiều dài của hàng hóa được dùng để tính phí vận chuyển dựa trên trọng lượng của chúng

4. I got that staircase for 21 dollars, including shipping cost to my lot.

=> Tạm dịch: Tôi đã tốn mấy 21 đô để mua cái thang này bao gồm cả chi phí vận chuyển.

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến phí vận chuyển tiếng anh là gì? và một số từ vựng, mẫu câu liên quan mà atlan.edu.vn muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà: