
Câu hỏi: Quá khứ của drop là gì?
Trả lời: drop – dropped
Một số giới từ đi chung với drop:
- Drop around: thăm ai đó nhưng không hẹn trước
Ví dụ: We dropped around to collect the stuff we’d left there last week. (Chúng tôi đã ghé thăm (không hẹn trước) để thu thập một vài thứ chúng tôi đã để quên ở đó ba tuần trước.)
- Drop behind: bị bỏ lại, tụt lại đằng sau ai
Ví dụ: The two lovers dropped back so as to be alone. (Cặp tình nhân đã tụt lại đằng sau để có khoảng không gian riêng cho mình.)
- Drop away: giảm dần (về số lượng, con số)
Ví dụ: The numbers of people attending began the drop away after a few months. (Số lượng người tham dự đã bắt đầu giảm dần sau một vài tháng.)
- Drop off: ngủ, thiu thiu ngủ
Ví dụ: I dropped off during the play and woke up when it ended. (Tôi đã thiu thiu ngủ trong suốt vở kịch và tỉnh dậy khi nó kết thúc.)
- Drop out: bỏ học giữa chừng
Ví dụ: She dropped out of college and went straight into a good job. (Cô ấy đã bỏ học đại học giữa chừng và nhận một công việc tốt.)
- Drop through: chẳng đi đến đâu, chẳng ra kết quả gì
Ví dụ: The big scheme he was talking about seems to have dropped through. (Cái kế hoạch lớn mà anh ta đã đang nói về dường như đã chẳng đi đến đâu.)
- Drop someone in it: đặt ai đó vào tình trạng rắc rối, khó khăn
Ví dụ: I really dropped him in it when I told them what he’d done. (Tôi đã thực sự đặt anh ấy vào tình trạng rắc rối khi tôi nói với họ về những gì anh ấy đã làm.)
- Drop by: nhân tiện ghé thăm
Ví dụ: He dropped by on his way home from work. (Anh ấy đã nhân tiện ghé thăm trên đường về nhà từ nơi làm việc.)
- Drop off: đưa ai, cái gì đến một nơi nào đó và để họ hoặc nó ở đó
Ví dụ: I dropped the kids off at school on my way to work. (Tôi đã đưa bọn trẻ đến trường học trên đường đến nơi làm việc.)
Xem thêm: https://jes.edu.vn/hoc-tieng-anh
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Quá khứ của drop là gì?“
Hãy cùng theo dõi website Atlan để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!