Home Uncategorized Thất nghiệp tiếng anh là gì?

Thất nghiệp tiếng anh là gì?

Thất nghiệp tiếng anh là gì?
Thất nghiệp trong tieng Anh là gì

Hiểu và sử dụng tiếng anh tốt là một lợi thế giúp bạn có thể tránh bị lợi dụng trong quá trình làm việc của mình. Với những người mới tiếp cận thị trường lao động hoặc đang tìm kiếm việc làm có yếu tố nước ngoài thì chắc có lẽ một số từ các bạn cũng có thể chưa nắm được hết. Ngay trong bài viết này, atlan.edu.vn sẽ giúp cho các bạn tìm hiểu về thất nghiệp trong tiếng anh là gì? và một số từ vựng liên quan nhé.

Thất nghiệp tiếng anh là gì?

Thất nghiệp trong tiếng anh là: unemployment.

  • Ở Pháp, thất nghiệp được định nghĩa là những người không có việc làm, có khả năng làm việc, đang tìm kiếm việc làm.
  • Ở Thái Lan, thất nghiệp được định nghĩa là không có việc làm, muốn làm việc, có năng lực làm việc.
  • Tại Trung Quốc, thất nghiệp được định nghĩa là những người đang trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng chưa có việc làm, đang tìm việc,…
  • Theo tổ chức lao động quốc tế (ILO) Thất nghiệp là tình trạng tồn tại một lượng lao động  muốn làm việc nhưng không thể tìm được việc làm ở mức lương thịnh hành.
  • Tóm lại, Thất nghiệp là tập hợp những người đang trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng chưa thể tìm được việc làm do một số lí do khác nhau.
Thất nghiệp là gì
Thất nghiệp tiếng Anh là gì

Hiện nay, thế giới vừa trải qua một làn sóng đại dịch Covid-19. Vì thế nên tình trạng thất nghiệp của người lao động tăng là một điều khó tránh khỏi.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến thất nghiệp

Dưới đây, atlan.edu.vn sẽ tổng hợp và gửi đến các bạn một số những từ ngữ liên quan đến thất nghiệp trong tiếng anh. Mong rằng nó sẽ giúp ích được cho các bạn trong quá trình tìm việc làm:

  • Unemployed /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/: Thất nghiệp.
  • Reforms /rɪˈfɔːrm/: Cải tổ.
  • Strike /straɪk/: Đình công.
  • Boycott /ˈbɔɪ.kɒt/: Tẩy chay.
  • Apprentice /əˈpren.t̬ɪs/: Người học việc.
  • Shifts /ʃɪft/: Ca làm việc.
  • Overtime /ˈəʊ.və.taɪm/: Làm việc ngoài giờ.
  • Salary /ˈsæl.ər.i/: Lương.
  • Wage /weɪdʒ/: Tiền công.
  • To lay off /tuː leɪ ɒf/: Cho nghỉ việc.
  • Default /dɪˈfɒlt/: Sự vỡ nợ.
  • Dole /dəʊl/: Trợ cấp thất nghiệp.
  • Downturn /ˈdaʊn.tɜːn/: Thời kỳ suy thoái.
  • Financial crisis /ˈfaɪ.næns ˈkraɪ.sɪs/: Khủng hoảng tài chính.
  • Looking for work /ˈlʊk.ɪŋ fɔːr  wɜːk/: Tìm việc.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến thất nghiệp

1. I’m not working at the moment.

=> Tạm dịch: Hiện tôi không làm việc

2. I’m unemployed.

=> Tạm dịch: Tôi đang thất nghiệp.

3. I was made redundant two months ago.

=> Tạm dịch: Tôi bị sa thải hai tháng trước.

4. I’m looking for a job.

=> Tạm dịch: Tôi đang tìm việc làm.

5. I’m out of work.

=> Tạm dịch: Tôi không có việc làm.

Như vậy, thông qua bài viết trên atlan.edu.vn đã chia sẻ cho các bạn về thất nghiệp trong tiếp Anh là gì? Và một số các từ vựng liên quan đến thất nghiệp trong tiếng anh. Hy vọng với một số thông tin trên sẽ đem đến cho các bạn thật nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247: