Home Uncategorized Tư vấn viên tiếng Anh là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Tư vấn viên tiếng Anh là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Tư vấn viên tiếng Anh là gì? Định nghĩa, các ví dụ
Tư vấn viên tiếng Anh là gì?

Trong công việc cũng như trong cuộc sống hằng ngày sẽ không khó để các bạn bắt gặp cụm từ “tư vấn viên”. Đây là một công việc nhằm trao đổi với khách hàng, đồng thời họ sẽ giải đáp những thắc mắc của họ về sản phẩm/dịch vụ. Vì vậy , tư vấn viên tiếng Anh là gì? mà một số từ vựng liên quan mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của Atlan.edu.vn nhé.

Tư vấn viên tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh tư vấn viên là: Chuyên gia tư vấn

  • Cách phát âm: [kənˈsʌltənt]

Định nghĩa: tư vấn viên là người sẽ đưa ra những lời khuyến khích chuyên môn của họ trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, hoặc kinh doanh cụ thể cho các tổ chức hoặc cá nhân. Vì không có những quy định pháp lý nào cho chức danh “tư vấn viên” xét về mặt lý thuyết thì ai cũng có thể trở thành “tư vấn viên” nếu họ có đủ kiến ​​thức không tiếp tục học tập, trao dồi thêm nhiều kỹ năng khác nhau.

tư vấn viên tiếng anh
Tư vấn viên trong tiếng Anh là gì?

Các từ vựng Anh liên quan

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến tư vấn viên trong tiếng Anh các bạn có thể tham khảo thêm để bổ sung thêm cho mình một số từ vựng mới nữa nhé.

  • Chuyên gia tư vấn độc lập: nhà tư vấn độc lập
  • Tư vấn kinh doanh: nhà tư vấn kinh doanh
  • Tư vấn marketing: Cố vấn bán hàng
  • Tư vấn quy hoạch: tư vấn quy hoạch
  • Cố vấn chính trị: nhà tư vấn chính trị
  • Cố vấn cao cấp: cố vấn cấp cao
  • Tư vấn riêng: nhà tư vấn riêng
  • Tư vấn an ninh: Tư vấn an ninh
  • Cố vấn ban giám khảo: cố vấn bồi thẩm đoàn
  • Tư vấn bên ngoài: nhà tư vấn bên ngoài
  • Tư vấn bán thời gian: chuyên gia tư vấn bán thời gian
  • Bank clerk: Nhân viên giao dịch ngân hàng
  • Nhân viên văn phòng: Nhân viên văn phòng
  • Tư vấn tuyển dụng: Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  • Thư ký: Thư ký
  • Kế toán: Kế toán
  • Lễ tân: Lễ tân
  • Cố vấn tài chính: Cố vấn tài chính
  • Cố vấn quản lý: Cố vấn cho giám đốc

Một số ví dụ Anh về chuyên gia tư vấn

Ngay sau đây mình sẽ giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về tư vấn viên tiếng anh là gì thông qua một số mẫu câu ví dụ cụ thể ngay dưới đây:

1. Several corporate consultants who suggested using spam to enhance the company’s profile were fired.

=> Tạm dịch: Một số tư vấn viên của công ty đề nghị sử dụng thư rác để nâng cao hồ sơ của công ty đã bị sa thải.

2. The company has hired a consultant to carryout the study

=> Dịch: Công ty đã thuê một nhà tư vấn để thực hiện nghiên cứu

3. Her salary is higher since she took on the role of a business consultant.

=> Tạm dịch: Lương của cô ấy cao hơn kể từ khi cô ấy chắc chắn nhận vai trò cố vấn kinh doanh .

4. Our company needs to recruit a consultant with a good voice and good negotiation skills.

=> Tạm dịch: Công ty chúng tôi cần tuyển dụng tư vấn viên có giọng nói hay và kỹ năng phán đoán tốt.

5. He is a consultant and has worked here for 3 year.

=> Tạm dịch: Anh ấy là cố vấn viên và đã làm việc ở đây 3 năm

Bài viết trên đây của Atlan.edu.vn về những chia sẻ kiến ​​thức liên quan đến tư vấn viên tiếng anh là gì? Đây là một cụm từ rất thường xuyên được xuất hiện nhiều trong thực tế, với các chuyên ngành đặc biệt mà họ đều cần có những tư vấn viên để tư vấn hỗ trợ khách hàng. Do đó, bạn hãy cố gắng trang bị thêm cho mình những kiến ​​thức cần thiết về vốn từ vựng này để sử dụng một cách tốt nhất nhé!

Bài viết được tham vấn từ website review Top10TPHCM: