
Từ vựng HSK 1 là kiến thức quan trọng cần được thường xuyên cập nhật khi bạn học bất kể một ngôn ngữ nào. Kèm với đó, đối với những ngôn ngữ sử dụng chữ tượng hình như tiếng Trung, việc trau dồi, học từ vựng lại vô cùng cần thiết. Nhất là với những kỳ thi quan trọng như HSK 1. Dưới đây là tổng hợp 200 từ vựng HSK 1 được sử dụng thường xuyên trong những bài thi gần đây, mong rằng sẽ giúp ích đến cho các bạn!
Vì sao cần phải học từ vựng tiếng Trung HSK 1
Từ vựng được xem là yếu tố nền tảng đầu tiên và vô cùng quan trọng trong quá trình học ngôn ngữ. Nếu chưa thuần thục ngữ pháp, bạn vẫn có thể diễn đạt những ý mình muốn nói bằng các từ ngữ đơn lẻ.
Nhưng nếu không nắm rõ vốn từ vựng, bạn sẽ không thể biểu đạt được ý mình muốn nói, không thể làm cho người kia hiểu, cũng không thể hiểu được người kia đang muốn nói gì. Như vậy để nhấn mạnh sự quan trọng của từ vựng trong việc học ngôn ngữ.
Từ thực tế đó, những kỳ thi như HSK nói chung cũng như HSK 1 nói riêng đều yêu cầu đến một vốn từ vựng nhất định. Bạn cần phải học khoảng 500 từ đối với kỳ thi HSK 1.
Dưới đây là danh sách tổng hợp 200 từ vựng HSK 1 được sử dụng thường xuyên trong các đợt thi gần đây. Hãy cùng atlan.edu.vn tìm hiểu ngay nhé!

Danh sách 200 từ vựng HSK 1 mới nhất
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa |
1 | 我 | wǒ | Tôi |
2 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
3 | 你 | nǐ | Bạn |
4 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
5 | 他 | tā | Anh ấy |
6 | 她 | tā | Cô ấy |
7 | 他们 | tāmen | Họ |
8 | 她们 | tāmen | Họ |
9 | 我 | wǒ | Tôi |
10 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
11 | 你 | nǐ | Bạn |
12 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
13 | 他 | tā | Anh ấy |
14 | 她 | tā | Cô ấy |
15 | 他们 | tāmen | Họ |
16 | 她们 | tāmen | Họ |
17 | 我 | wǒ | Tôi |
18 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
19 | 你 | nǐ | Bạn |
20 | 家 | jiā | Nhà |
21 | 学校 | xuéxiào | Trường học |
22 | 饭店 | fàndiàn | Nhà hàng |
23 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
24 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
25 | 火车站 | huǒchēzhàn | Ga xe lửa |
26 | 中国 | zhōng guó | Trung quốc |
27 | 北京 | běijīng | Bắc Kinh |
28 | 上 | shàng | Lên |
29 | 下 | xià | Xuống |
30 | 前面 | qiánmiàn | Đằng trước |
31 | 后面 | hòumiàn | Đằng sau |
32 | 里 | lǐmiàn | Bên trong |
33 | 今天 | jīntiān | Hôm nay |
34 | 明天 | míngtiān | Ngày mai |
35 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
36 | 上午 | shàngwǔ | Buổi sáng |
37 | 中午 | zhōngwǔ | Trưa |
38 | 下午 | xiàwǔ | Chiều |
39 | 年 | nián | Năm |
40 | 星期 | xīngqī | Tuần |
41 | 点 | diǎn | Điểm, Giờ |
42 | 分钟 | fēnzhōng | Phút |
43 | 现在 | xiànzài | Bây giờ |
44 | 时候 | shíhou | Thời gian |
45 | 爸爸 | bàba | Bố |
46 | 妈妈 | māma | Mẹ |
47 | 儿子 | érzi | Con trai |
48 | 女儿 | nǚér | Con gái |
49 | 老师 | lǎoshī | Giáo viên |
50 | 学生 | xuéshēng | Sinh viên |
51 | 同学 | tóngxué | Bạn cùng lớp |
52 | 朋友 | péngyou | Bạn bè |
53 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
54 | 先生 | xiānsheng | Thưa ngài |
55 | 小姐 | xiǎojiě | Quý cô, tiểu thư |
56 | 衣服 | yīfu | Quần áo |
57 | 水 | shuǐ | Nước |
58 | 菜 | cài | Món ăn |
59 | 米饭 | mǐfàn | Gạo |
60 | 水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
61 | 苹果 | píngguǒ | Táo |
62 | 茶 | chá | Trà |
63 | 杯子 | bēizi | Cốc |
64 | 钱 | qián | Tiền |
65 | 飞机 | fēijī | Máy bay |
66 | 出租车 | chūzūchē | Taxi |
67 | 电视 | diànshì | TV |
68 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
69 | 电影 | diànyǐng | Phim |
70 | 天气 | tiānqì | Thời tiết |
71 | 猫 | māo | Mèo |
72 | 狗 | gǒu | Chó |
73 | 东西 | dōngxi | Thứ |
74 | 人 | rén | Người |
75 | 名字 | míngzi | Tên |
76 | 书 | shū | Sách |
77 | 汉语 | hànyǔ | Trung quốc |
78 | 字 | zì | Chữ |
79 | 桌子 | zhuōzi | Bảng |
80 | 椅子 | yǐzi | Ghế |
81 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
82 | 不客气 | búkèqì | Không có chi |
83 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
84 | 请 | qǐng | Làm ơn |
85 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
86 | 没关系 | méiguānxì | Đừng bận tâm |
87 | 是 | shì | Vâng |
88 | 有 | yǒu | Có |
89 | 看 | kàn | Nhìn vào |
90 | 听 | tīng | Nghe |
91 | 说话 | shuōhuà | Nói |
92 | 读 | dú | Đọc |
93 | 写 | xiě | Viết |
94 | 看见 | kànjiàn | Xem |
95 | 叫 | jiào | Được gọi là |
96 | 来 | lái | Đến đây |
97 | 回 | huí | Quay lại |
98 | 去 | qù | Đi |
99 | 吃 | chī | Ăn |
100 | 喝 | hē | Uống |
101 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ đi |
102 | 打电话 | dǎdiànhuà | Gọi điện |
103 | 做 | zuò | Làm |
104 | 买 | mǎi | Mua |
105 | 开 | kāi | Mở |
106 | 坐 | zuò | Ngồi |
107 | 住 | zhù | Sống |
108 | 学习 | xuéxí | Học |
109 | 工作 | gōngzuò | Làm việc |
110 | 下雨 | xiàyǔ | Mưa |
111 | 爱 | ài | Yêu |
112 | 喜欢 | xǐhuān | Thích |
113 | 想 | xiǎng | Suy nghĩ |
114 | 认识 | rènshi | Biết |
115 | 会 | huì | Sẽ |
116 | 能 | néng | Có thể |
117 | 名字 | míngzi | Tên |
118 | 书 | shū | Sách |
119 | 汉语 | hànyǔ | Trung quốc |
120 | 字 | zì | Chữ |
121 | 桌子 | zhuōzi | Bảng |
122 | 椅子 | yǐzi | Ghế |
Động từ | |||
123 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
124 | 不客气 | búkèqì | Không có chi |
125 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
126 | 请 | qǐng | Làm ơn |
127 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
128 | 没关系 | méiguānxì | Đừng bận tâm |
129 | 是 | shì | Vâng |
130 | 有 | yǒu | Có |
131 | 看 | kàn | Nhìn vào |
132 | 听 | tīng | Nghe |
133 | 说话 | shuōhuà | Nói |
134 | 读 | dú | Đọc |
135 | 写 | xiě | Viết |
136 | 看见 | kànjiàn | Xem |
137 | 叫 | jiào | Được gọi là |
138 | 来 | lái | Đến đây |
139 | 回 | huí | Quay lại |
140 | 去 | qù | Đi |
141 | 吃 | chī | Ăn |
142 | 喝 | hē | Uống |
143 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ đi |
144 | 打电话 | dǎdiànhuà | Gọi điện |
145 | 做 | zuò | Làm |
146 | 买 | mǎi | Mua |
147 | 开 | kāi | Mở |
148 | 坐 | zuò | Ngồi |
159 | 住 | zhù | Sống |
160 | 学习 | xuéxí | Học |
152 | 工作 | gōngzuò | Làm việc |
153 | 下雨 | xiàyǔ | Mưa |
154 | 爱 | ài | Yêu |
155 | 喜欢 | xǐhuān | Thích |
156 | 想 | xiǎng | Suy nghĩ |
157 | 认识 | rènshi | Biết |
158 | 会 | huì | Sẽ |
159 | 能 | néng | Có thể |
160 | 好 | hǎo | Tốt |
161 | 大 | dà | Lớn |
162 | 小 | xiǎo | Nhỏ |
163 | 多 | duō | Nhiều |
164 | 少 | shǎo | Ít hơn |
165 | 冷 | lěng | Lạnh |
166 | 热 | rè | Nóng |
167 | 高兴 | gāoxìng | Hạnh phúc |
168 | 漂亮 | piàoliàng | Khá |
169 | 包子 | bāozi | bánh bao |
170 | 杯子 | bēizi | cốc, chén, li, tách |
171 | 北 | běi | Bắc |
172 | 北边 | běibiān | phía Bắc |
173 | 本子 | běnzi | vở, quyển vở |
174 | 比 | bǐ | hơn |
175 | 别 | bié | đừng |
176 | 别的 | biéde | cái khác |
177 | 病 | bìng | bệnh |
178 | 病人 | bìngrén | bệnh nhân |
179 | 不大 | bú dà | nhỏ, không lớn |
180 | 不对 | búduì | không đúng |
181 | 不用 | búyòng | không cần |
182 | 不 | bù | không |
183 | 菜 | cài | rau, món ăn |
184 | 茶 | chá | trà |
185 | 差 | chà | kém (giờ), thiếu |
186 | 唱 | chàng | hát |
187 | 车 | chē | xe |
188 | 车票 | chēpiào | vé xe |
189 | 吃 | chī | ăn |
190 | 出 | chū | ra, ra ngoài |
191 | 穿 | chuān | mặc |
192 | 床 | chuáng | giường |
193 | 次 | cì | lần, lượt, chuyến |
194 | 错 | cuò | sai, sai lầm, lỗi, nhầm |
195 | 打 | dǎ | đánh, bắt |
196 | 打开 | dǎkāi | mở, mở ra |
197 | 大 | dà | to, rộng, lớn |
198 | 大学 | dàxué | đại học |
199 | 的 | de | (biểu thị sự sở hữu) của |
200 | 等 | děng | chờ, đợi |
201 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm, nơi chốn |
Link Download 200 Từ Vựng HSK 1 PDF
https://drive.google.com/file/d/17I0E_31VNGLK5iiAe5aN34heVMbplSzm
⭐️⭐️⭐️ Chú ý: File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén file chỉ mất 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước hướng dẫn bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức đã tạo ra bài viết và file download này nhé. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì đến tính bảo mật nên các bạn có thể yên tâm, nếu như file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp đến fanpage: https://www.facebook.com/Atlaneduvn-101800242703039. Cám ơn các bạn!
Hướng dẫn lấy mã giải nén file:
- Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
- Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: dịch vụ bốc xếp kienvang247
- Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:
- Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu
Danh sách 200 từ vựng HSK 1 trên đây mang đầy đủ tính ứng dụng cao được tổng hợp bởi atlan.edu.vn. Nắm được những từ vựng này sẽ giúp bạn chinh phục được kỳ thi HSK 1 sắp đến. Chúc các bạn ôn luyện thành công!
>> Xem thêm:
- Tài Liệu Luyện Thi HSK 5 PDF Miễn Phí Tải Về
- [Download Free] Bài tập tiếng Trung Hán ngữ quyển 1 PDF
- Top 6 Sách học tiếng Trung cho người mới bắt đầu hay nhất [PDF]
Câu Hỏi Thường Gặp:
Vì sao nên học từ vựng Trung HSK 1?
>> Những kỳ thi như HSK nói chung cũng như HSK 1 nói riêng đều yêu cầu đến một vốn từ vựng nhất định. Bạn cần phải học khoảng 500 từ đối với kỳ thi HSK 1
200 từ vựng HSK 1 có kèm ví dụ và dịch nghĩa tiếng Việt không?
>> Có, 200 từ vựng luyện thi HSK 1 có kèm ví dụ và dịch nghĩa tiếng Việt để bạn đọc học tập dễ dàng.
File download Từ Vựng HSK 1 có chứa quảng cáo không?
>> Không, vì link download 200 Từ Vựng HSK 1 PDF có ví dụ - google drive nên hoàn toàn không có quảng cáo bạn nhé!