Home Sách Tiếng Trung Từ Vựng HSK 5: Tải Trọn bộ File PDF Từ Học Tiếng Trung

Từ Vựng HSK 5: Tải Trọn bộ File PDF Từ Học Tiếng Trung

Từ Vựng HSK 5: Tải Trọn bộ File PDF Từ Học Tiếng Trung
Trọn bộ từ vựng HSK 5

HSK 5 được biết đến là một trong những cấp độ khó do vậy việc ôn tập từ vựng HSK 5 tiếng trung là điều vô cùng quan trọng mà bạn học không thể bỏ qua. Hiểu được vấn đề này, atlan.edu.vn sẽ đem đến cho các bạn học bản Tổng hợp từ vựng tiếng Trung – HSK 5 đầy đủ kèm theo những ví dụ dễ hiểu, dễ nhớ cũng như  dễ áp dụng trong các bài học. mong rằng với bộ tài liệu này rằng bạn học có thể xem cũng như học mọi lúc mọi nơi, bất kể nơi đâu để có thể chinh phục HSK 5 với điểm số cao nhất nhé.

Tổng hợp từ vựng HSK 5 chuyên dụng

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Tiếng Việt Ví dụ Phiên âm Dịch
1 āi Từ cảm thán Hừ

Ôi

Dạ

Vâng

唉,我错了,因为我迷了路。 Āi, wǒ cuòle, yīnwèi wǒ míle lù. Chao ôi, tôi sai rồi vì tôi đã lạc đường.
2 爱护 àihù Động từ Bảo vệ

Giữ gìn

Trân quý

让我们一起来:关心集体,爱护公物,保护环境! Ràng wǒmen yìqǐ lái: guānxīn jítǐ, àihù gōngwù, bǎohù huánjìng! Chúng ta hãy cùng nhau: quan tâm đến tập thể, quan tâm đến tài sản công, bảo vệ môi trường!
3 爱惜 àixī Động từ Yêu quý

Quý trọng

爱惜自己的眼睛吧,它是我们观察世界的窗户。 Àixī zìjǐ de yǎnjīng ba, tā shì wǒmen guānchá shìjiè de chuānghù. Hãy trân trọng đôi mắt của bạn, nó là cửa sổ quan sát thế giới của chúng ta.
4 爱心 àixīn Danh từ Tình Yêu thương, lòng yêu thương 他们做任何事情都应当出于爱心。 Tāmen zuò rènhé shìqíng dōu yīngdāng chū yú àixīn. Họ làm mọi thứ đều vì tình yêu.
5 àn Danh từ Bờ

Bến bờ

鱼还在岸上扑扑地跳动着。 Yú hái zài ànshàng pūpū dì tiàodòngzhe. Cá vẫn nhởn nhơ trên bờ.
6 安装 ānzhuāng Động từ Lắp đặt

Cài đặt

教室里又安装了几盏日光灯。 Jiàoshì lǐ yòu ānzhuāngle jǐ zhǎn rìguāngdēng. Một số bóng đèn huỳnh quang đã được lắp đặt trong lớp học.
7 傍晚 bàngwǎn Từ chỉ thời gian Chạng vạng

Gần tối

Sẩm tối

Nhá nhem

傍晚,夕阳欲落。 Bàngwǎn, xīyáng yù luò. Chiều tối, hoàng hôn sắp lặn.
8 办理 bànlǐ Động từ Xử lý 我的出国手续已办理好了。 Wǒ de chūguó shǒuxù yǐ bànlǐ hǎole. Thủ tục đi nước ngoài của tôi đã hoàn tất.
9 班主任 bānzhǔrèn Danh từ Chủ nhiệm lớp; giáo viên chủ nhiệm; giáo viên phụ trách 。我们班的班主任是一位刚毕业于北京师范大学的老师。 Wǒmen bān de bānzhǔrèn shì yí wèi gāng bìyè yú Běijīng shīfàn dàxué de lǎoshī Giáo viên chủ nhiệm của lớp chúng tôi là một vị giáo viên vừa tốt nghiệp Đại học Sư phạm Bắc Kinh.
10 保存 bǎocún Động từ Bảo tồn 这些书保存得很好。 Zhèxiē shū bǎocún dé hěn hǎo. Những cuốn sách này được bảo quản tốt.
11 报告 bàogào Động từ Báo cáo 他把那事添枝加叶地向校长报告了。 Tā bǎ nà shì tiānzhījiāyè dì xiàng xiàozhǎng bàogàole. Anh đã thêm mắm dặm muối rồi báo cáo sự việc với hiệu trưởng.
12 宝贵 bǎoguì Danh từ

Tính từ

Quý báu 他们的时间是非常宝贵的。 Tāmen de shíjiān shì fēicháng bǎoguì de. Thời gian của họ rất quý giá.
13 包裹 bāoguǒ Danh từ Bưu phẩm

Vật phẩm

Gói hàng

他们搜了我的口袋和包裹。 Tāmen sōule wǒ de kǒudài hé bāoguǒ. Họ lục túi và gói hàng của tôi.
14 包含 bāohán Động từ Bao hàm

Chứa đựng

礼物虽小,却包含着朋友的一份深情。 Lǐwù suī xiǎo, què bāohánzhe péngyǒu de yī fèn shēnqíng. Món quà tuy nhỏ nhưng chứa đựng tình cảm của một người bạn.
15 保留 bǎoliú Động từ Gìn giữ

Bảo lưu

许多代表对这个决议持保留态度。 Xǔduō dàibiǎo duì zhège juéyì chí bǎoliú tàidù. Nhiều đại diện bảo lưu về cách giải quyết này.
16 保险 bǎoxiǎn Động từ

Danh từ

Bảo hiểm 现在倒有一个保险的办法。 Xiànzài dào yǒu yígè bǎoxiǎn de bànfǎ. Bây giờ có một cách bảo hiểm.
17 把握 bǎwò Động từ

Danh từ

Nắm vững

Nắm chắc

成功不是回首,不是寄望,而是把握现在。 Chénggōng búshì huíshǒu, búshì jìwàng, ér shì bǎwò xiànzài. Thành công không phải là nhìn lại quá khứ, không phải là trông mong mà là nắm vững hiện tại.
18 bèi Đơn vị Bội

Bậc

Lần

这些细胞持有二倍体核型。 Zhèxiē xìbāo chíyǒu èr bèi tǐ hé xíng. Các tế bào này có 2 lần karyotype.
19 悲观 bēiguān Tính từ Bi quan 悲观些看成功,乐观些看失败。 Bēiguān xiē kàn chénggōng, lèguān xiē kàn shībài. Người bi quan trông mong thành thành công, người lạc quan học tập được từ những thất bại.
20 背景 bèijǐng Danh từ Hậu cảnh

Bối cảnh

Nền

他们在画中背景有很多花。 Tāmen zài huà zhōng bèijǐng yǒu hěnduō huā. Họ có nhiều hoa trong nền của bức tranh.
21 被子 bèizi Danh từ Cái chăn

Chăn bông

我把被子往下一推。 Wǒ bǎ bèizi wǎng xià yì tuī. Tôi đẩy chăn bông xuống.
22 本科 běnkē Danh từ Khoa chính 在此期间,他们被称为大学本科生。 Zài cǐ qījiān, tāmen bèi chēng wéi dàxué běnkē shēng. Trong thời kỳ này, họ được gọi là sinh viên đại học.
23 本领 běnlǐng Danh từ Bản lĩnh 我们当前的任务是学习知识,练好本领。 Wǒmen dāngqián de rènwù shì xuéxí zhīshì, liàn hǎo běnlǐng. Nhiệm vụ hiện tại của chúng ta là học kiến thức và rèn luyện bản lĩnh.
24 本质 běnzhí Danh từ Bản chất 这是一个本质变化的时期。 Zhè shì yīgè běnzhí biànhuà de shíqí. Đây là thời kỳ có những bản chất thay đổi.
25 便 biàn Phó từ Thêm

Càng

我听了这消息便沉思起来。 Wǒ tīngle zhè xiāoxi biàn chénsī qǐlái. Khi biết tin, tôi càng thêm nghĩ về điều đó.
26 编辑 biānjí Động từ Biên tập 那位编辑恢复了镇静的态度。 Nà wèi biānjí huīfùle zhènjìng de tàidù. Biên tập viên lấy lại bình tĩnh.
27 辩论 biànlùn Động từ Biện luận

Tranh luận

最善言的演说家或最雄辩的辩论家,往往不是最正直的思想家。 Zuìshàn yán de yǎnshuōjiā huò zuì xióngbiàn de biànlùn jiā, wǎngwǎng búshì zuì zhèngzhí de sīxiǎngjiā. Nhà hùng biện hùng hồn nhất hay nhà tranh luận hùng hồn nhất thường không phải là người suy nghĩ trung thực nhất.
28 鞭炮 biānpào Danh từ pháo 过年了,我要买烟花来放,爸爸却说要买鞭炮。 Guòniánle, wǒ yāomǎi yānhuā lái fàng, bàba quèshuō yāomǎi biānpào. Ngày Tết, tôi muốn mua pháo hoa để đốt, nhưng bố tôi lại muốn mua đốt pháo dây.
29 标点 biāodiǎn Danh từ Dấu câu 朗读课文要注意标点符号的停顿 Lǎngdú kèwén yào zhùyì biāodiǎn fúhào de tíngdùn. Chú ý đến khoảng dừng của dấu câu khi đọc to văn bản.
30 表格 biǎogé Danh từ Bảng

Biểu

FrontPage 包含若干创建表格的工具。 FrontPage bāohán ruògān chuàngjiàn biǎogé de gōngjù. FrontPage chứa một số công cụ để tạo bảng.
31 表面 biǎomiàn Danh từ Bề ngoài

Bề mặt

星星颜色不同,是由于它们的表面温度不同。 Xīngxīng yánsè bùtóng, shì yóuyú tāmen de biǎomiàn wēndù bùtóng. Màu sắc khác nhau của các ngôi sao là do nhiệt độ bề mặt khác nhau của chúng.
32 表明 biǎomíng Động từ Thể hiện 他的行动表明了他是个诚实可靠的人。 Tā de xíngdòng biǎomíngle tā shìgè chéngshí kěkào de rén. Hành động của anh ấy cho thấy anh ấy là một người đàn ông trung thực và đáng tin cậy.
33 表情 biǎoqíng Động từ Biểu tình

Biểu cảm

他的表情却是富于感情的。 Tā de biǎoqíng què shì fù yú gǎnqíng de. Biểu cảm của anh ấy là cảm xúc.
34 表示 biǎoshì Động từ Biểu thị

Bày tỏ

她向我们表示了虚假的热情。 Tā xiàng wǒmen biǎoshìle xūjiǎ de rèqíng. Cô ấy bày tỏ sự nhiệt tình giả tạo với chúng tôi.
35 表现 biǎoxiàn Động từ Biểu hiện 他往往会表现得更亲近些。 Tā wǎngwǎng huì biǎoxiàn dé gèng qīnjìn xiē. Anh ấy có biểu hiện gần gũi hơn.
36 表演 biǎoyǎn Động từ Biểu diễn 观众对艺术家的精彩表演赞不绝口。 Guānzhòng duì yìshùjiā de jīngcǎi biǎoyǎn zàn bù juékǒu. Khán giả hết lời khen ngợi màn trình diễn tuyệt vời của nghệ sĩ.
37 表扬 biǎoyáng Động từ Biểu dương

Khen ngợi

你会得到哪一种表扬呢? Nǐ huì dédào nǎ yī zhǒng biǎoyáng ne? Bạn sẽ nhận được những lời khen ngợi nào?
38 标志 biāozhì Danh từ Dấu hiệu

Kí hiệu

那可能是某一事物的标志。 Nà kěnéng shì mǒu yī shìwù de biāozhì. Đó có thể là dấu hiệu của điều gì đó.
39 彼此 bǐcǐ Từ nối

Danh từ

Lẫn nhau 我们为彼此的健康干杯。 Wǒmen wèi bǐcǐ de jiànkāng gānbēi. Chúng tôi nâng ly chúc sức khỏe nhau.
40 bié Danh từ Khác 当心不要侵犯别人的权利。 Dāngxīn bùyào qīnfàn biérén de quánlì. Hãy cẩn thận để không vi phạm quyền của người khác.
41 毕竟 bìjìng Danh từ Cuối cùng

Dù sao cũng

虽然我回答了这个问题,然而不一定正确,毕竟这我才疏学浅。 Suīrán wǒ huídále zhège wèntí, rán’ér bù yídìng zhèngquè, bìjìng zhè wǒ cáishūxuéqiǎn. Mặc dù tôi đã trả lời câu hỏi này, nhưng nó không hẳn là chính xác, suy cho cùng thì đây là tài sơ học thiển của tôi.
42 比例 bǐlì Danh từ Tỷ lệ

Tỷ số

画中左边那棵树不合比例。 Huà zhōng zuǒbiān nà kē shù bùhé bǐlì. Cây bên trái trong hình không đúng tỷ lệ.
43 避免 bìmiǎn Động từ Tránh khỏi

Thoát khỏi

别人的优点,你未必学得来;但别人的缺点,你可以避免。 Biérén de yōudiǎn, nǐ wèibì xué dé lái; dàn biérén de quēdiǎn, nǐ kěyǐ bìmiǎn. Bạn có thể không học được ưu điểm của người khác nhưng bạn có thể tránh được nhược điểm của người khác.
44 bǐng Số từ Số 3

Hạng 3

Bính

小布什当然是纨裤子弟,当年混进耶鲁大学,是个丙等学生。 Xiǎo bùshí dāngrán shì wánkù zǐdì, dāngnián hùnjìn yélǔ dàxué, shìgè bǐng děng xuéshēng. Bush Jr tất nhiên là công tử nhà giàu ăn chơi, nhưng ông ấy vào Đại học Yale và xếp xếp hạng 3.
45 病毒 bìngdú Danh từ Bệnh dịch

Bệnh

体力劳动是防止一切社会病毒的伟大的消毒剂。 Tǐlì láodòng shì fángzhǐ yíqiè shèhuì bìngdú de wěidà de xiāodújì. Lao động chân tay là một chất khử trùng tuyệt vời để ngăn chặn tất cả các vi rút xã hội.
46 饼干 bǐnggān Danh từ Bánh quy 他在饼干里加了肉桂。 Tā zài bǐnggān lǐjiāle ròuguì. Anh ấy thêm quế vào bánh quy.
47 并且 bìngqiě Từ nối đồng thời 我踢足球时踢到了玻璃,并且把它踢碎了。 Wǒ tī zúqiú shí tī dàole bōlí, bìngqiě bǎ tā tī suìle. Tôi đã đập kính khi chơi bóng và làm vỡ nó.
48 冰箱 bīngxiāng Danh từ Tủ lạnh 他一进门就扔下书包,还没换鞋就去开冰箱找冷饮。 Tā yī jìnmén jiù rēng xià shūbāo, hái méi huàn xié jiù qù kāi bīngxiāng zhǎo lěngyǐn. Anh ta ném cặp sách xuống ngay khi bước vào cửa, và mở tủ lạnh tìm đồ uống lạnh trước khi thay giày.
49 必然 quèrán Danh từ Tất nhiên

Tất yếu

Thế nào cũng

当一个人一心一意做好事情的时候,他最终是必然会成功的。 Dāng yígè rén yíxīnyíyì zuò hǎo shìqíng de shíhòu, tā zuìzhōng shì bìrán huì chénggōng de. Khi một người hết lòng làm tốt công việc, thì cuối cùng người đó nhất định sẽ thành công.
50 比如 lìrú Danh từ Ví dụ

Chẳng hạn như

有几样好东西,比如阿斯匹林。 Yǒu jǐ yàng hǎo dōngxī, bǐrú āsīpīlín. Có một số thứ tốt, chẳng hạn như aspirin.

 

Link download vở tập viết tiếng Trung [FREE+ PDF]

https://drive.google.com/file/d/1iclQQ-Uxbqvdkf-GPRbUCC5JGIImbaHS

⭐️⭐️⭐️ Chú ý: File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén file chỉ mất 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước hướng dẫn bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức đã tạo ra bài viết và file download này nhé. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì đến tính bảo mật nên các bạn có thể yên tâm, nếu như file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp đến fanpage: https://www.facebook.com/Atlaneduvn-101800242703039. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: dịch vụ bốc xếp kienvang247
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.

Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Học được từ vựng HSK 5 là điều vô cùng cần thiết, thế nên ngay lúc này hãy ôn luyện tập chăm chỉ “Từ vựng chinh phục HSK 5” cùng atlan.edu.vn nha. Việc học bất kể ngôn ngữ nào cũng đòi hỏi người học phải có sự siêng năng chăm chỉ cũng như tìm chọn ra bộ tài liệu phù hợp với năng lực của bản thân để có thể chinh phục tiếng Trung một cách tốt nhất!

>>Xem thêm:

Câu Hỏi Thường Gặp:

Từ vựng HSK 5 PDF có dịch nghĩa tiếng Việt không?

>>Có, bộ từ vựng luyện thi HSK5 - tiếng Trung có phiên dịch tiếng Việt để người học có thể dễ dàng theo dõi và học tập.

Bộ tài liệu từ vựng HSK 5 có phần ví dụ không?

>>Để hỗ trợ tốt nhất cho người học thì bộ từ vựng HSK 5 có cả phần ví dụ cụ thể giúp người học nắm bắt được nội dung học cụ thể

File download từ vựng HSK 5 PDF có chứa quảng cáo không?

>> Không, file down download từ vựng HSK 5 - Google Drive nên các bạn có thể hoàn toàn yên tâm là không có quảng cáo nhé!