Home Uncategorized Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị Nhân sự

Bạn đang muốn tìm hiểu về trọn bộ các từ vựng liên quan tiếng Anh chuyên ngành nhân sự để chuẩn bị trước một cách tốt nhất để phỏng vấn hay để tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực này. Ngay trong bài viết này atlan.edu.vn đã tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng anh liên quan đến ngành nhân sự mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhân sự

Từ vựng tiếng anh về chức vụ

Human resources Ngành nhân sự
Personnel Nhân sự / bộ phận nhân sự
Department / Room / Division Bộ phận
Head of the department Trưởng phòng
Director Giám đốc / trưởng bộ phận
HR manager Trưởng phòng nhân sự
Staff / Employee Nhân viên văn phòng
Personnel officer Nhân viên nhân sự
Intern Nhân viên thực tập
Trainee Nhân viên thử việc
Executive Chuyên viên
Graduate Sinh viên mới ra trường
Career employee Nhân viên biên chế
Daily worker Công nhân làm theo công nhật
Contractual employee Nhân viên hợp đồng
Self- employed workers Nhân viên tự do
Former employee Cựu nhân viên
Colleague / Peers Đồng nghiệp
Administrator cadre / High-rank cadre Cán bộ quản trị cấp cao
Leading Lãnh đạo
Subordinate Subordinate: cấp dưới

Từ vựng tiếng anh về hồ sơ xin việc, phỏng vấn

Application form Mẫu đơn ứng tuyển
Labor contract Hợp đồng lao động
Education Giáo dục
Evolution of application / Review of application Xét đơn ứng tuyển
Cover letter Thư xin việc
Offer letter Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
Job Công việc
Job bidding Thông báo thủ tục đăng ký
Job description Bản mô tả công việc
Job specification Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
Job title Chức danh công việc
Key job Công việc chủ yếu
Résumé / Curriculum vitae(C.V) Sơ yếu lý lịch
Criminal record Lý lịch tư pháp
Medical certificate Giấy khám sức khỏe
Profession chuyên ngành, chuyên môn
Career planning and development Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
Recruitment Sự tuyển dụng
Interview Phỏng vấn
Board interview / Panel interview Phỏng vấn hội đồng
Group interview Phỏng vấn nhóm
One-on-one interview Phỏng vấn cá nhân
Candidate Ứng viên
Preliminary interview / Initial Screening interview Phỏng vấn sơ bộ
Work environment Môi trường làm việc
Knowledge Kiến thức
Seniority Thâm niên
Senior Người có kinh nghiệm
Personnel Senior officer nhân viên có kinh nghiệm về nhân sự
Skill Kỹ năng / tay nghề
Soft skills Kỹ năng mềm
Expertise Chuyên môn
Diploma Bằng cấp
Ability Khả năng
Adaptive Thích nghi
Entrepreneurial Năng động, sáng tạo
Probation period Thời gian thử việc
Internship Thực tập
Task / Duty Nhiệm vụ, phận sự
Assessment of employee potential Đánh giá tiềm năng nhân viên
Job knowledge test Trắc nghiệm kỹ năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
Psychological tests Trắc nghiệm tâm lý
Work environment Môi trường làm việc
Probation period Thời gian thử việc
Labor law Luật lao động

Từ vựng tiếng anh về các chế độ phúc lợi

Benefits Phúc lợi
Services and benefits Dịch vụ và phúc lợi
Social security An sinh xã hội
Allowances Trợ cấp
Social assistance Trợ cấp xã hội
Commission Hoa hồng
Leave / Leave of absence Nghỉ phép
Annual leave Nghỉ phép thường niên
Award / Reward / Gratification / Bonus Thưởng, tiền thưởng
Death in service compensation Bồi thường tử tuất
Retire nghỉ hưu
Early retirement Về hưu non
Education assistance Trợ cấp giáo dục
Family benefits Trợ cấp gia đình
Life insurance Bảo hiểm nhân thọ
Hazard pay Tiền trợ cấp nguy hiểm
Premium pay Tiền trợ cấp độc hại
Severance pay Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (giảm biên chế, cưới, tang…)
Physical examination Khám sức khỏe
Worker’s compensation Đền bù ốm đâu hay tai nạn giao thông
Outstanding staff Nhân viên xuất sắc
Promotion Thăng chức
Apprenticeship training Đào tạo học nghề
Absent from work Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
Holiday leave Nghỉ lễ có hưởng lương
Paid absences Vắng mặt vẫn được trả tiền
Paid leave Nghỉ phép có lương
Collective agreement Thỏa ước tập thể
Labor agreement Thỏa ước lao động
Compensation equity Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
Layoff Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
Maternity leave Nghỉ chế độ thai sản
Sick leaves Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
Medical benefits Trợ cấp y tế
Moving expenses Chi phí đi lại
Travel benefits Trợ cấp đi đường
Unemployment benefits Trợ cấp thất nghiệp
Cost of living Chi phí sinh hoạt
Benefit lợi nhuận
Compensation đền bù

Một số từ vựng tiếng anh khác về chuyên ngành quản trị nhân lực

Standard Tiêu chuẩn
Development Sự phát triển
Human resource development Phát triển nguồn nhân lực
Transfer Thuyên chuyển nhân viên
Strategic planning Hoạch định chiến lược
Behavioural norms Các chuẩn mực hành vi
Corporate culture Văn hóa công ty
Corporate philosophy Triết lý công ty
Employee manual / Handbook Cẩm nang nhân viên
Norms Các chuẩn mực / khuôn mẫu làm chuẩn
Performance appraisal Đánh giá thành tích công tác / hoàn thành công việc
Human resource development Human resource development: phát triển nguồn nhân lực
Person-hours / Man-hours Giờ công lao động của 1 người
Working hours Giờ làm việc
Budget quỹ, ngân quỹ
Shift Ca / kíp
Specific environment Môi trường đặc thù
Night work Làm việc ban đêm
Overtime Làm thêm giờ
Performance review Đánh giá năng lực
Supervisory style Phong cách quản lý
Headhunt Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người)
Vacancy Vị trí trống cần tuyển mới
Recruitment agency Công ty tuyển dụng
Job advertisement Thông báo tuyển dụng
Conflict Mâu thuẫn
Taboo Điều cấm kỵ
Wrongful behavior Hành vi sai trái
Stress of work Căng thẳng công việc
Internal equity Bình đẳng nội bộ
Aggrieved employee Nhân viên bị ngược đãi
Demotion Giáng chức
Discipline Kỷ luật
Punishment Phạt
Penalty Hình phạt
Off the job training Đào tạo ngoài nơi làm việc
On the job training Đào tạo tại chỗ
Training Đào tạo
Coaching Huấn luyện
Transfer Thuyên chuyển
Violation of company rules Vi phạm điều lệ công ty
Violation of health and safety standards Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn lao động
Violation of law Vi phạm luật
Written reminder Nhắc nhở bằng văn bản
Unemployed Thất nghiệp
Cost of living Chi phí sinh hoạt
Resignation Xin thôi việc
Job rotation Luân phiên công tác
Risk tolerance Chấp nhận rủi ro
Self-actualization needs Nhu cầu thể hiện bản thân
Self appraisal Tự đánh giá
Recruitment fair Hội chợ việc làm

Trên đây bài viết tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sựatlan.edu.vn muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích với bạn, giúp bạn học tập cũng như là việc hiệu quả hơn. Chúc các bạn thành công!

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Câu Hỏi Thường Gặp:

Các từ vựng tiếng anh về chức vụ gồm những từ nào?

Các từ vựng tiếng anh về chức vụ trong ngành Nhân sự như: - Human resources: Ngành nhân sự; Personnel: Nhân sự / bộ phận nhân sự; Director: Giám đốc / trưởng bộ phận; Executive; Chuyên viên...

Các từ vựng tiếng anh về chuyên ngành quản trị nhân lực

Từ vựng tiếng anh về quản trị nhân lực như: - Human resource development: Phát triển nguồn nhân lực, Transfer: Thuyên chuyển nhân viên; Corporate philosophy: Triết lý công ty; Shift: Ca / kíp; Overtime : Làm thêm giờ...