
Xây dựng tiếng Hàn đọc là 건설하다 /geon-seol-ha-da/, đây là một trong những quy trình thiết kế và thi công xây dựng tạo nên các công trình về công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, nhà ở… bằng sức lao động của con người là chính, theo một kế hoạch đã được lên ban đầu.
Dịch tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng được xem làm một trong những chuyên ngành khó dịch bởi đặc thù của lĩnh vực xây dựng liên quan nhiều đến thiết bị, sản xuất, cơ khí, dân dụng và cầu đường… để có thể đảm bảo được bản dịch từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng chuẩn xác, dưới đây atlan.edu.vn xin chia sẻ với đến cho các bạn một số các từ vựng thông dụng nhất trong xây dựng của tiếng Hàn nhé.
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng
1. 공사장 (gong-sa-jang): công trường
2. 시공 (si-gong): thi công
3. 청사진 (cheong-sa-jin): bản thiết kế
4. 연면적 (yeon-myeon-jeog): diện tích sàn
5. 단면도 (dam-myon-do): mặt cắt ngang
6. 침하 (chim-ha): sụt, lún
7. 속빈시멘트 블록 (sog-bin-si-men-teu beul-log): khối bê tông rỗng
8. 자기 질타일 (ja-gi jil-ta-il): gạch sứ
9. 도기 질타일 (do-gi jil-tail): gạch gốm
10. 바탕 고르기 (ba-tang go-leu-gi): san nền
11. 토대 (to-dae): nền
12. 발판 (bal-pan): giàn giáo
13. 안전모 (an-jeon-mo): mũ bảo hộ
14. 보안경 (bo-an-gyeong): kính bảo hộ
15. 비상구 (bi-sang-gu): cửa thoát hiểm
16. 안전망 (an-jeon-mang): lưới an toàn
17. 개조하다 (gae-jo-ha-da): sửa chữa
18. 페인트 (pe-in-teu): sơn
19. 강재 (gang-jae): thép
20. 유리 (yu-li): kính
21. 복도 (bog-do): hành lang
22. 벽 (byeog): tường
23. 마루 (ma-lu): sàn nhà
24. 마당 (ma-dang): sân
25. 문 (mun): cửa
26. 지붕(ji-bung): mái nhà
Trên đây là một số những nội dung liên quan đến từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng mà atlan.edu.vn muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp cho các bạn có thêm thật nhiều thông tin hữu ích trong việc tìm kiếm từ vựng mới của tiếng Hàn trong ngành xây dựng để học tập cũng như làm việc một cách hiệu quả. Chúc các bạn thành công!
Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:
- Địa chỉ: 36 Đường 27, khu đô thị Vạn Phúc, Thủ Đức, TPHCM
- Hotline: 0933834369
- Website: https://xaydungsg.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/Xay-Dung-Sai-Gon-102060522448320
- Twitter: https://twitter.com/xaydungsaigonn
- Pinterest: https://www.pinterest.com/xaydungsg
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/xaydungsaigon
- Youtube: https://www.youtube.com/@xaydungsg
Câu Hỏi Thường Gặp:
Xây dựng tiếng Hàn đọc là gì?
Xây dựng tiếng Hàn là 건설하다 /geon-seol-ha-da/, đây là một trong những quy trình thiết kế và thi công xây dựng tạo nên các công trình về công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, nhà ở...
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng gồm những từ nào?
Các từ vựng tiếng Hàn trong ngành xây dựng như: - 공사장 (gong-sa-jang): công trường, - 시공 (si-gong): thi công, 침하 (chim-ha): sụt, lún, - 자기 질타일 (ja-gi jil-ta-il): gạch sứ, - 안전모 (an-jeon-mo): mũ bảo hộ, - 강재 (gang-jae): thép