60 bộ thủ Kanji cơ bản thường gặp trong tiếng Nhật là tài liệu luôn được nhiều người tìm kiếm để học. Đây là 60 bộ thủ cơ bản thường được sử dụng và hay gặp nhất khi học Nhật ngữ. Để hiểu hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay bài viết “Download 60 bộ thủ Kanji cơ bản PDF trong Tiếng Nhật miễn phí” dưới đây.
Bộ thủ Kanji là gì?
Kanji còn được gọi là Hán tự, đây là các chữ Nhật có nguồn gốc từ Tiếng Trung. Ngày xưa khi Nhật Bản còn chưa có hệ thống chữ viết riêng, người Nhật có vay mượn chữ tượng hình của Tiếng Trung. Dựa vào đó mà họ đã phát triển hệ thống Hán tự và xây dựng lên một hệ thống chữ viết riêng cho mình.
Chữ Kanji được sử dụng nhiều trong các văn tự, lưu ký, sáng tác văn chương, các công việc liên quan đến hành chính và đây được coi là thứ chữ của tầng lớp Quan lại, Quý tộc tri thức…
Học bộ thủ Kanji như thế nào cho hiệu quả?
Đối với nhiều người học tiếng Nhật, học chữ Kanji trong Tiếng Nhật theo bộ thủ là một phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi bộ thủ thường có ý nghĩa riêng. Khi bạn biết ý nghĩa của các bộ thủ, bạn có thể dễ dàng tạo câu chuyện hồi ký của riêng mình bằng cách sử dụng các từ có chứa chúng.
Nếu bạn chưa quen với việc tạo truyện ghi nhớ thì hãy tham khảo chuyên mục: Học chữ Hán qua hình ảnh và truyện có hình ảnh, văn bản. Bằng cách này, dần dần bạn sẽ biết cách sử dụng các bộ thủ trong tiếng Nhật một cách dễ dàng.
Tại sao phải học bộ thủ Kanji?
Việc kết hợp 60 bộ thủ Kanji cơ bản sẽ giúp bạn ghi nhớ được những ký tự phức tạp hơn. Đây là những gì bạn cần đạt được nếu muốn học chữ kanji và đậu kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
Hãy thử tận dụng việc học những bộ thủ Kanji cơ bản và thông dụng này nhé! Chỉ trong thời gian ngắn, bạn sẽ có thể ghi nhớ nhanh chóng mặt từ và nghĩa của từ. Thật tiện lợi phải không?
Kanji được sử dụng thường xuyên trên hầu hết các báo, sách tiếng Nhật và nếu chưa học hoặc chưa nhớ một bộ Kanji cơ bản thì bạn sẽ không thể làm bài thi và áp dụng tiếng Nhật vào thực tế được. Bạn sẽ không thể đọc báo hoặc bất kỳ quảng cáo việc làm nào bằng tiếng Nhật.
XEM THÊM: [Download] Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji PDF bằng hình ảnh
Bộ thủ Kanji cơ bản BẮT BUỘC phải nhớ
TT | Bộ | Âm hán | Ý nghĩa |
1 | 一 | Nhất | Số 1 |
2 | 〡 | Cổn | Nét sổ |
3 | 丶 | Chủ | phẩy |
4 | 丿 | Phiệt | Nét chéo |
5 | 乙 | Ất | Vị trí thứ 2 trong liên can |
6 | 亅 | Quyết | Nét sổ móc |
7 | 二 | Nhị | Số hai |
8 | 亠 | Đầu | |
9 | 亻 | Nhân đứng | Người |
10 | 𠆢 | ||
11 | 儿 | Nhi | Trẻ con |
12 | 入 | Nhập | Vào |
13 | 八 | Bát | Số 8 |
14 | 冂 | Quynh | Đất hoang |
15 | 冖 | Mịch | Trùm lên |
16 | 冫 | Băng | Nước đá |
17 | 几 | Kỷ | Ghế dựa |
18 | 凵 | Khảm | Há miệng |
19 | 力 | Lực | Sức mạnh |
20 | 刂 | Đao | Cây dao, con dao |
21 | 勹 | Bao | Bao bọc |
22 | 匕 | Chuỷ | Cái thìa (cái muỗng) |
23 | 匚 | Phương | Tủ đựng |
24 | 匸 | Hệ | Che đậy, giấu diếm |
25 | 十 | Thập | Số 10 |
26 | 卜 | Bốc | Xem bói |
27 | 卩 | Tiết | Đốt tre |
28 | 厂 | Hán | Vách đá, sườn núi |
29 | 厶 | Tư | Cá nhân, riêng tư |
30 | 又 | Hựu | Lần nữa |
31 | 口 | Khẩu | Miệng |
32 | 囗 | Vi | Vây quanh |
33 | 士 | Sĩ | Kẻ sĩ |
34 | 夊 | Trĩ | Từ sau, phía sau |
35 | 夊 | Truy | Đi chậm |
36 | 夕 | Tịch | Đêm tối |
37 | 大 | Đại | To lớn |
38 | 女 | Nữ | Nữ giới, phụ nữ, con gái |
39 | 子 | Tử | Con |
40 | 宀 | Miên | Mái nhà |
41 | 寸 | Thốn | Tấc |
42 | 小 | Tiểu | Nhỏ bé |
43 | 尢 | Uông | Yếu đuối |
44 | 尸 | Thi | Xác chết, thây ma |
45 | 屮 | Triệt | Mầm non, cỏ non mới mọc |
46 | 山 | Sơn | Núi non |
47 | 巛 | Xuyên | Sông ngòi |
48 | 工 | Công | Người thợ, công việc |
49 | 己 | Kỷ | Bản thân mình |
50 | 巾 | Cân | Cái khăn |
51 | 干 | Can | Thiên can, can dự |
52 | 幺 | Yêu | Nhỏ nhắn |
53 | 广 | Nghiễm | Mái nhà |
54 | 廴 | Dẫn | Bước dài |
55 | 廾 | Củng | Chắp tay |
56 | 弋 | Dặc | Chiếm lấy |
57 | 弓 | Cung | Cung tên |
58 | 彐 | Kệ | Đầu con nhím |
59 | 彡 | Sam | Lông, tóc |
60 | 彳 | Xích | Bước chân trái |
61 | 忄 | Tâm | Tim, tâm trí, tấm lòng |
62 | 支 | Chi | Cành nhánh |
63 | 攴 | Phộc | Đánh khẽ |
64 | 文 | Văn | Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
65 | 斗 | Đẩu 7 | Cái đấu để đong |
66 | 斤 | Cân | Cái búa, rìu |
67 | 方 | Phương 9 | Vuông |
68 | 无 | Vô | Không |
69 | 日 | Nhật | Ngày, mặt trời |
70 | 曰 | Viết | Nói rằng |
71 | 月 | Nguyệt | Tháng, mặt trăng |
72 | 木 | Mộc | Gỗ, cây cối |
73 | 歹 | Đãi | Xấu xa, tệ hại |
74 | 比 | Tỷ | So sánh |
75 | 毛 | Mao B | Lông |
76 | 氏 | Thị | Họ |
77 | 气 | Khí | Hơi nước |
78 | 斗 | Đầu | Đấu, đong |
79 | 欠 | Khiếm | Khiếm khuyết, thiếu vắng |
80 | 止 | Chỉ | Dừng lại |
81 | 殳 | Thù | Binh khí |
82 | 毋 | Vô | Đừng, chớ |
83 | 扌 | Thủ | Tay |
84 | 氵 | Thủy | Nước |
85 | 火 | Hỏa | Lửa |
86 | 牜 | Ngưu | Con trâu |
87 | 犭 | Khuyển | Con chó |
88 | 疒 | Nạch | Bệnh tật |
89 | 癶 | Bát | Ngược lại |
90 | 礻 | Thị | Chỉ thị |
91 | 禾 | Hòa | Lúa |
92 | 立 | Lập | Đứng |
93 | 竹 | Trúc | Tre, trúc |
94 | 糸 | Mịch | Sợi tơ nhỏ |
95 | 老 | Lão | Già |
96 | 艹 | Thảo | Cỏ |
97 | 衤 | Y | Áo |
98 | 言 | Ngôn | Nói |
99 | 足 | Túc | Chân |
100 | 辶 | Sước | Lúc đi, lúc dừng |
101 | 阝 | Phụ/Ấp | Gò đất |
102 | 門 | Môn | Cửa |
103 | 飠 | Thực | Ăn |
104 | 戈 | Qua | Cây qua (binh khí dài) |
105 | 戶 | Hộ 6 | Cửa một cánh |
106 | 火 | Hoả | Lửa |
107 | 爪 | Trảo | Móng vuốt cầm thú |
108 | 父 | Phụ | Cha |
109 | 爻 | Hào | Hào âm, hào dương |
110 | 爿 | Tường | Mảnh gỗ, cái giường |
111 | 片 | Phiến | Mảnh, tấm, miếng |
112 | 牙 | Nha | Răng |
113 | 玄 | Huyền | Màu đen huyền, huyền bí |
114 | 玉 | Ngọc | Đá quý, ngọc |
115 | 瓜 | Qua | Quả dưa |
116 | 瓦 | Ngoã | Ngói |
117 | 甘 | Cam | Ngọt |
118 | 生 | Sinh | Sinh đẻ, sinh sống |
119 | 用 | Dụng | Dùng |
120 | 田 | Điền | Ruộng |
121 | 疋 | Thất | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
122 | 白 | Bạch | Màu trắng |
123 | 皮 | Bì | Da |
124 | 皿 | Mãnh | Bát dĩa |
125 | 目 | Mục | Mắt |
126 | 矛 | Mâu | Cây giáo để đâm |
127 | 矢 | Thỉ | Cây tên, mũi tên |
128 | 石 | Thạch | Đá |
129 | 示 | Thị, Kỳ | Chỉ thị, thần đất |
130 | 禸 | Nhựu | Vết chân, lốt chân |
131 | 禾 | Hoà | Lúa |
132 | 穴 | Huyệt | Hang lỗ |
133 | 立 | Lập | Đứng, thành lập |
134 | 米 | Mễ | Gạo |
135 | 缶 | Phẫu | Đồ sành |
136 | 网 | Võng | Cái lưới |
137 | 羊 | Dươnng | Con dê |
138 | 羽 | Vũ | Lông vũ |
139 | 而 | Nhi | Mà, và |
140 | 耒 | Lỗi | Cái cày |
141 | 耳 | Nhĩ | Tai (lỗ tai) |
142 | 聿 | Duật | Cây bút |
143 | 肉 | Nhục | Thịt |
144 | 臣 | Thần | Bầy tôi |
145 | 自 | Tự | Tự bản than, kể từ |
146 | 至 | Chí | Đến |
147 | 臼 | Cữu | Cái cối giã gạo |
148 | 舌 | Thiệt | Cái lưỡi |
149 | 舛 | Suyễn | Sai suyễn, sai lầm |
150 | 舟 | Chu | Cái thuyền |
151 | 艮 | Cấn | Dừng, bền cứng |
152 | 色 | Sắc | Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
153 | 虍 | Hô | Vằn vện của con hổ |
154 | 虫 | Trùng | Sâu bọ |
155 | 血 | Huyết | Máu |
156 | 行 | Hành | Đi, thi hành, làm được |
157 | 襾 | Á | Che đậy, úp lên |
158 | 見 | Kiến | Trông thấy |
159 | 角 | Giác | Góc, sừng thú |
160 | 谷 | Cốc | Khe nước chảy giữa 2 núi, thung lũng |
161 | 豆 | Đậu | Hạt đậu, cây đậu |
162 | 豕 | Thỉ | Con heo, con lợn |
163 | 豸 | Trãi | Loài sâu không chân |
164 | 貝 | Bối | Vật báu |
165 | 赤 | Xích | Màu đỏ |
166 | 走 | Tẩu | Đi, chạy |
167 | 身 | Thân | Thân thể, thân mình |
168 | 車 | Xa | Chiếc xe |
169 | 辛 | Tân | Cay |
170 | 辰 | Thần | Nhật, nguyệt, tinh, thìn (12 chi) |
171 | 酉 | Dậu | Một trong 12 địa chi |
172 | 釆 | Biện | Phân biệt |
173 | 里 | Lý | Dặm, làng xóm |
174 | 金 | Kim | Kim loại, vàng |
175 | 長 | Trường | Dài, lớn |
176 | 隶 | Đãi | Kịp, kịp đến |
177 | 隹 | Truy, chuy | Chim đuôi ngắn |
178 | 雨 | Vũ | Mưa |
179 | 青 | Thanh | Màu xanh |
180 | 非 | Phi | Không |
181 | 面 | Diện | Mặt, bề mặt |
182 | 革 | Cách | Da thú, thay đổi, cải cách |
183 | 韋 | Vi | Da đã thuộc rồi |
184 | 韭 | Phi, cửu | Rau phỉ (hẹ) |
185 | 音 | Âm | Âm thanh, tiếng |
186 | 頁 | Hiệt | Đầu, trang giấy |
187 | 風 | Phong | Gió |
188 | 飛 | Phi | Bay |
189 | 首 | Thủ | Đầu |
190 | 香 | Hương | Mùi hương, hương thơm |
191 | 馬 | Mã | Con ngựa |
192 | 骫 | Cốt | Xương |
193 | 高 | Cao | Cao |
194 | 髟 | Bưu, tiêu | Tóc dài, cỏ phủ mái nhà |
195 | 鬥 | Đấu | Chống nhau, chiến đấu |
196 | 鬯 | Sưởng | Rượu nếp, bao đựng cây cung |
197 | 鬲 | Cách | Tên một con sông xưa, cái đỉnh |
198 | 鬼 | Quỷ | Con quỷ |
199 | 魚 | Ngư | Con cá |
200 | 鳥 | Điểu | Con chim |
201 | 鹵 | Lỗ | Đất mặn |
202 | 鹿 | Lộc | Con hươu |
203 | 麥 | Mạch | Lúa mạch |
204 | 麻 | Ma | Cây gai |
205 | 黃 | Hoàng | Màu vàng |
206 | 黍 | Thử | Lúa nếp |
207 | 黑 | Hắc | Màu đen |
208 | 黹 | Chỉ | May áo, khâu vá |
209 | 黽 | Mãnh | Con ếch, cố gắng |
210 | 鼎 | Đỉnh | Cái đỉnh |
211 | 鼓 | Cổ | Cái trống |
212 | 鼠 | Thử | Con chuột |
213 | 鼻 | Tỵ | Cái mũi |
214 | 齊 | Tề | Ngang bằng, cùng nhau |
Link download 60 bộ thủ Kanji cơ bản PDF miễn phí
https://drive.google.com/drive/folders/1x9PO9wHubmmq__7xiP6R7Ip22vMLzbP4
⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!
Hướng dẫn lấy mã giải nén file:
- Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
- Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: chuyển văn phòng
- Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:
- Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới tìm “Lấy mã” ở gần cuối bài viết. Dãy số 88888xxxxxx chính là pass giải nén mà bạn đang tìm.
- Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu
Video hướng dẫn lấy mã giải nén:
Trên đây là 60 bộ thủ Kanji cơ bản mà bạn bắt buộc phải học thuộc. Còn hơn 100 bộ còn lại là do những bộ căn bản này hợp thành nên cũng rất quan trọng. Vì thế mà khi bạn đã học thuộc 60 bộ căn bản này rồi thì việc học những chữ còn lại sẽ không có gì khó khăn cả. Chúc các bạn học tốt và nắm vững 60 bộ thủ Kanji thường gặp này.