Nếu bạn đã hoàn thành xong chương trình học tiếng Nhật sơ cấp và đang có dự định tham gia kỳ thi JLPT N4 thì hãy tham khảo ngay các tài liệu luyện thi năng lực tiếng Nhật N4 PDF sau đây để rèn luyện kỹ năng và đánh giá năng lực bản thân mình nhé.
Tổng quan về kỳ thi JLPT N4
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT – Japanese-Language Proficiency Test) được tổ chức bởi Hiệp hội hỗ trợ quốc tế Nhật Bản và Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản hai lần một năm. Kỳ thi này có lịch sử lâu đời, được coi là chuyên nghiệp và uy tín, việc đạt được chứng chỉ JLPT có thể giúp người học có cơ hội học tập và tìm được việc làm với mức lương cao.
JLPT N4 là cấp độ thứ 2 từ thấp đến cao trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật JLPT (N5, N4, N3, N2, N1), tuy cao hơn N5 nhưng vẫn là trình độ sơ cấp. Ở cấp độ này, bạn có thể tự tin giao tiếp trong các tình huống thông thường như cuộc sống, sinh hoạt, nơi công cộng và đáp ứng được các điều kiện để du học Nhật Bản hoặc tham gia hồ sơ xuất khẩu lao động điều dưỡng…
Để đạt được JLPT N4, bạn cần trang bị vốn từ vựng N4 hơn 1500 từ, 300 chữ Kanji và gần 200 mẫu ngữ pháp. Tất nhiên, muốn học tiếng Nhật N4 hiệu quả thì trước hết bạn cần phải nắm vững 25 bài trong giáo trình Minna no Nihongo tương đương kiến thức N5 trước, tiếp đến là hoàn thành 25 bài còn lại của trình độ N4.
Tùy vào năng lực học của mỗi người mà thời gian học để đạt được N4 sẽ không giống nhau. Tuy nhiên, nhìn chung người học sẽ mất khoảng 2 tháng để nắm vững các kiến thức N5, sau đó, nếu duy trì mỗi ngày học 2-3 tiếng thì cần khoảng 5-6 tháng là bạn đã hoàn thành chương trình N4.

Cấu trúc đề thi JLPT N4
Trước khi dự thi, hãy nắm vững các thông tin như cấu trúc đề thi, cách tính điểm… để không bị bỡ ngỡ trước các dạng câu hỏi cũng như biết cách phân bổ thời gian làm bài thi sao cho hợp lý.
Cấu trúc đề thi JLPT N4 gồm có 3 phần và các mục tương tự N5, chỉ có thêm mondai ở phần Từ vựng. Như vậy, phần 1 kiểm tra kiến thức ngôn ngữ (chữ cái, từ vựng) sẽ gồm 5 mondai làm 30 phút, phần 2 kiểm tra kiến thức ngôn ngữ (đọc hiểu, ngữ pháp) mỗi mục 3 mondai, tổng 6 mondai trong 60 phút, cuối cùng là phần 3 nghe hiểu gồm 4 mondai trong 35 phút.
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |
Phần1:言語知識
(30 phút) |
文字-語彙 | 1/ 漢字読み | 9 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự |
2/ 表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Katakana hoặc Hán tự như thế nào | ||
3/ 文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | ||
4/ 言い換え類義 | 5 | Tìm những từ gần nghĩa, những cách diễn đạt với các từ đã cho | ||
5/ 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng ra sao trong các câu được đưa ra | ||
Phần 2: 言語知識 ‐ 読解
(60 phút) |
文法 | 1/ 文の文法1 | 15 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung của câu văn |
2/ 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt đúng cú pháp và ý nghĩa | ||
3/ 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy đoạn văn | ||
読解 | 4/ 内容理解(短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản 100 ~ 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị… với nội dung có liên quan về công việc và cuộc sống | |
5/ 内容理解(中文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, tự luận… Biết được các mối quan hệ nhân quả, các từ khóa. | ||
6/ 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra các thông tin cần thiết trong các tờ rơi, bảng quảng cáo… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản | ||
Phần 3: 聴解
(35 phút) |
1/ 課題理解 | 8 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn hội thoại, một đoạn văn (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết các chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | |
2/ ポイント理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn hội thoại, một đoạn văn (Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra các điểm chính) | ||
3/ 発表現話 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích các tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp | ||
4/ 即時応答 | 8 | Nghe câu thoại ngắn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp |
Tổng hợp các tài liệu luyện thi năng lực tiếng nhật N4 [PDF]
- Trọn bộ Shinkanzen N4: TẠI ĐÂY
- Sách luyện thi Shin Nihongo 500 Câu Hỏi N4 N5: TẠI ĐÂY
- Tanki Master N4: TẠI ĐÂY
- Sách luyện thi Doriru Doriru N4: TẠI ĐÂY
- Mimi kara Oboeru N4 Bunpou (Ngữ Pháp): TẠI ĐÂY
- Mimi kara Oboeru N4 Choukai (Nghe hiểu): TẠI ĐÂY
- Speed Master N4 CHOUKAI (Nghe hiểu): TẠI ĐÂY
- Speed Master N4 GOI (Từ Vựng): TẠI ĐÂY
- Speed Master N4 DOKKAI (Đọc hiểu): TẠI ĐÂY
- Kanji Masuta N4: TẠI ĐÂY
- Jitsuryoku Appu N4 Yomu: TẠI ĐÂY
- JLPT Yosou Mondaishuu N4: TẠI ĐÂY
- JLPT Koushiki Mondaishuu N4: TẠI ĐÂY
- Kirari Nihongo N4 Goi: TẠI ĐÂY
- JLPT Super Moshi N4・N5: TẠI ĐÂY
- Sách luyện thi Zettai Gokaku N4: TẠI ĐÂY
- Trọn bộ giáo trình Soumatome N4: TẠI ĐÂY
- Sách Luyện Thi N4 Hajimete No Nihongo Tango 1500: TẠI ĐÂY
- Sách luyện thi Try N4: TẠI ĐÂY
- Tổng hợp đề thi JLPT N4 các năm: TẠI ĐÂY
Cách tính điểm JLPT N4
1. JLPT N4 bao nhiêu điểm thì đỗ?
Như các bạn đã biết, ở cấp độ JLPT N5 chỉ với 80 điểm/180 điểm là đã có thể đỗ, nhưng lên đến N4 điểm đỗ sẽ được nâng lên đó là 90/180 điểm, tuy không nhiều nhưng độ khó cũng tăng lên không ít.
Điểm từng phần và mức điểm đậu JLPT N4 như sau:
Điểm tối đa | 180 điểm | |
Điểm phần 1 và phần 2 | Tối đa: 120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần 3 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ | ≥ 90 điểm |
2. Cách tính điểm JLPT N4
Kết quả đỗ trượt sau 2 tháng khi thi sẽ công bố, tuy nhiên nếu bạn muốn biết trước bản thân có làm bài tốt hay không, các bạn có thể tính điểm theo bảng dưới đây.
Lưu ý: Ban tổ chức kỳ thi không đưa ra bảng điểm chính thức cụ thể nào, điểm cho bài thi sẽ được chuẩn hóa nhằm đạt được sự công bằng giữa các kỳ thi. Vậy nên cách tính điểm dưới đây chỉ để tham khảo.
Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 1 (Từ vựng)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 漢字読み | 9 | 1 | 9 |
Mondai 2: 表記 | 6 | 1 | 6 |
Mondai 3: 文脈規定 | 10 | 1 | 10 |
Mondai 4: 言い換え類義 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 5: 用法 | 5 | 2 | 10 |
Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 2 (Ngữ pháp)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 文の文法 1 | 15 | 1 | 15 |
Mondai 2: 文の文法 2 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 3: 文章の文法 | 5 | 3 | 15 |
Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 2 (Đọc hiểu)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 4: 内容理解(短文) | 4 | 4 | 16 |
Mondai 5: 内容理解(中文) | 4 | 4 | 16 |
Mondai 6: 情報検索 | 2 | 4 | 8 |
Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 3 (Nghe hiểu)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 課題理解 | 8 | 3 | 24 |
Mondai 2: ポイント理解 | 7 | 3 (câu 7: 4 điểm) | 22 |
Mondai 3: 発表現話 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 4: 即時応答 | 8 | 1 | 8 |
Phân bổ thời gian làm bài thi JLPT N4 hợp lý
1. Thi JLPT N4 từ mấy giờ đến mấy giờ?
Vào ngày dự thi, thí sinh nên đến điểm thi sớm và tập trung ở trước phòng thi trước 8h để chuẩn bị.
Khoảng 8h15 giám thị sẽ điểm danh gọi thí sinh vào phòng thi. Sau đó là thời gian kiểm tra thông tin trên phiếu thi, lắng nghe quy chế thi và phát đề.
Khoảng 9h là thời gian chính thức bắt đầu làm bài thi, thời gian thi JLPT N4 kéo dài khoảng 3 tiếng (từ 9h đến 11h55) bao gồm 2 lần nghỉ giữa các phần thi, thời gian thi từng phần như sau:
Cấp độ | Thời gian | Chữ Hán – Từ vựng | Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu |
N4 | 9h ~ 11h55 | 9h ~ 9h25 (25 phút) | 9h55 ~ 10h50 (55 phút) | 11h20 ~ 11h55 (35 phút) |
2. Cách phân bố thời gian làm bài thi JLPT N4 hợp lý
Trong quá trình làm bài thi, nếu không biết là hoặc còn phân vân thì cũng đừng nên tốn nhiều thời gian, vì khi lưỡng lự quá lâu sẽ khiến bạn không có đủ thời gian để làm các câu tiếp theo. Vì vậy, hãy tập cách phân bố thời gian hợp lý cho từng câu, từng phần để đạt được kết quả tốt nhất có thể.
Môn thi | Số câu | Tổng thời gian | Thời gian làm bài | ||
文字-語彙 | Mondai 1: 漢字読み | 9 | 25 phút | 5 phút | 2 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 表記 | 6 | 3 phút | |||
Mondai 3: 文脈規定 | 10 | 5 phút | |||
Mondai 4: 言い換え類義 | 5 | 5 phút | |||
Mondai 5: 用法 | 5 | 5 phút | |||
文法 | Mondai 1: 文の文法 1 | 15 | 55 phút | 10 phút | 4 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 文の文法 2 | 5 | 5 phút | |||
Mondai 3: 文章の文法 | 5 | 8 phút | |||
読解 | Mondai 4: 内容理解(短文) | 4 | 8 phút | ||
Mondai 5: 内容理解(中文) | 4 | 12 phút | |||
Mondai 6: 情報検索 | 2 | 8 phút | |||
聴解 | Mondai 1: 課題理解 | 8 | 35 phút | 35 phút | trước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng |
Mondai 2: ポイント理解 | 7 | ||||
Mondai 3: 発表現話 | 5 | ||||
Mondai 4: 即時応答 | 8 |
Trên đây là những thông tin chia sẻ của chúng tôi về cuốn sách tài liệu luyện thi năng lực tiếng nhật N4. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn đạt điểm cao trong kỳ thi JLPT 4 sắp tới. Chúc các bạn học tốt.