Home Sách Tiếng Nhật Tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna no Nihongo PDF (đầy đủ nhất)

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna no Nihongo PDF (đầy đủ nhất)

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna no Nihongo PDF (đầy đủ nhất)

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna được biên soạn dành cho những ai đang muốn ôn luyện các điểm ngữ pháp Tiếng Nhật cơ bản trong cuốn giáo trình Minna. Để thuận tiện cho người học, chúng tôi đã tổng hợp “Giáo trình 50 bài ngữ pháp Minna no Nihongo N5 PDF đầy đủ nhất” trong bài viết dưới đây. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé.

Giới thiệu giáo trình tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna

Giáo trình tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna PDF là cuốn tài liệu chuyên về ngữ pháp Tiếng Nhật mà bất kỳ ai mới bắt đầu học tiếng Nhật cũng đều nên tham khảo qua. Nội dung sách gồm có 50 bài ngữ pháp Tiếng Nhật cơ bản. Trong mỗi bài học sẽ bao gồm các cấu trúc câu, nghĩa của từ, cách dùng và các lưu ý quan trọng khi sử dụng.

Giáo trình Tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna no Nihongo được chọn lọc từ nội dung trong giáo trình Minna no Nihongo – đây là bộ sách được các trường dạy Tiếng Nhật ở Việt Nam và các nước trên thế giới sử dụng. Khi học xong cuốn giáo trình này, lượng kiến thức của bạn sẽ được tăng lên theo cấp số nhân, nhờ đó mà bạn sẽ cảm thấy tự tin khi tham gia vào kỳ thi JLPT sắp tới.

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna no Nihongo

1. Ngữ pháp N5 bài 1 Mina no nihongo

  • Khẳng định và phủ định của một danh từ.
  • Trợ từ は
  • Câu nghi vấn
  • Trợ từ も
  • Trợ từ の
  • Hỏi tuổi tác – Đếm tuổi

2. Ngữ pháp N5 bài 2 mina no nihongo

  • Câu hỏi xác nhận trả lời với はい hoặc いいえ.
  • Câu hỏi với nghi vấn từ
  • ~ですか、~ですか:Câu hỏi lựa chọn
  • これ:cái này, đây / それ:cái đó, đó / あれ:cái kia, kia
  • Nghi vấn từ なんの: về cái gì?
  • Nghi vấn từ だれの:Của ai?
  • Nghi vấn từ どこの:Dùng để hỏi về xuất xứ

3. Ngữ pháp N5 bài 3 Mina no nihongo

  • ここ、そこ、あそこ:chỗ này, đó đó, chỗ kia
  • Mẫu câu chỉ nơi chốn
  • Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn
  • ~なんがい:~ Tầng mấy?
  • ~ いくら:giá bao nhiêu?
  • Nghi vấn từ どちら

4. Ngữ pháp N5 bài 4 Mina no nihongo

  • ~ なんじ:mấy giờ? ~なんぷん:mấy phút?
  • Trợ từ ~に: Lúc ~
  • から…まで: Từ … đến
  • Động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai
  • Hỏi số điện thoại ~ なんばん:số mấy?

5. Ngữ pháp N5 bài 5 Mina no nihongo

  • Động từ いきます・きます・かえります
  • Trợ từ へ dùng để chỉ về phương hướng
  • Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định
  •  ~ なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào?
  •  ~ だれと: Cùng với ai?
  • Một số trạng từ chỉ thời gian
  • Đếm ngày tháng ~ なんがつ:Tháng mấy?
  • ~ いつ:Khi nào?

6. Ngữ pháp N5 bài 6 Mina no nihongo

  •  Chia nhóm động từ
  • Chia động từ ở thể nguyên mẫu sang thể lịch sự (ます形)
  • Trợ từ を
  • ~ なに: cái gì?
  • Quy tắc nhấn mạnh của trợ từ も
  •  ~ に 会います / ~ と 会います
  • ~ で:Tại, ở
  • ~ と:cùng với
  • Sắp xếp các trợ từ trong câu
  • ~Vましょう cùng nhau làm ~
Tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna no Nihongo
Tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna no Nihongo

Các lưu ý khi học ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

1. Ngữ pháp N5 – Lượng từ (khoảng thời gian) + に + ~かい + Động từ

  • Ý nghĩa: làm gì trong bao nhiêu lần trong khoảng thời gian bao lâu
  • Cách dùng: Biểu thị tần số khi làm việc gì đó
  • Ví dụ: 一年(いちねん)に何回旅行(なんかいりょこう)しますか。Một năm bạn đi du lịch mấy lần.

2. Ngữ pháp N5 – N1 は N2 の N3 です

Ý nghĩa: N1 là N3 của N2

Ví dụ: 私(わたし)はニン先生(せんせい)の学生(がくせい)です。Tôi là học sinh của cô Ninh.

Danh từ 2 (N2) bổ nghĩa cho Danh từ 3 (N3). Chữ の nghĩa là của.

Chú ý:

  • Từ [さん], trong Tiếng Nhật, nó được dùng sau họ của người nghe để thể hiện sự kính trọng khi gọi tên người đó. Từ [さん] không dùng cho chính bản thân người nói.
  • Trong trường hợp đã biết tên người nghe thì không nên dùng [あなた] mà dùng tên + [さん] để gọi tên người đó.

3. Ngữ pháp N5 – Cách hỏi tại sao?

Ý nghĩa: どうして ~ tại sao

Ví dụ: どうして日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)しますか。Tại sao bạn lại học Tiếng Nhật?

4. Ngữ pháp N5 – これ / それ / あれ は N です

Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái là N

Ví dụ: [これ] :Cái này, này ( vật ở gần với người nói)

  • これは本(ほん)です。: Đây là sách.

Ví dụ: [それ] :Cái đó, đó ( Vật ở xa với người nói)

  • それはノートです。: Đó là vở.

Ví dụ: [あれ] :Cái kia, kia ( Vật ở xa người nói và người nghe)

  • あれは時計(とけい)です。: Kia là đồng hồ.

5. Ngữ pháp N5 – ここ / そこ / あそこ は N (địa điểm) です

Ý nghĩa: Chỗ này/ chỗ kia/ chỗ đó là N(địa điểm) .

  •  [ここ] / [こちら]Chỗ này (ở gần người nói)

Ví dụ: ここはトイレです。Chỗ này là nhà vệ sinh.

  • [そこ]/ [そちら] Chỗ đó (ở gần người nghe)

Ví dụ: そこは教室(きょうしつ)です。Chỗ đó là phòng học.

  • [あそこ] / [あちら]Chỗ kia (ở xa người nói và người nghe)

Ví dụ: あそこは事務所(じむしょ)です。Ở đằng kia là văn phòng

6. Ngữ pháp N5 – Chia thì của động từ 起(お)きます

Hiện tại:

  • Khẳng định: ます 起(お)きます thức dậy
  • Phủ định: ません 起(お)きません không dậy

Quá khứ:

  • Khẳng định: ました  起(お)きました đã dậy
  • Phủ định: ませんでした  起(お)きませんでした đã không dậy

Link download tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna PDF (đầy đủ)

https://drive.google.com/drive/folders/1th1wHNJgKZYK3W4pAa3kxpFJCaKJrvsq

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: chuyển văn phòng
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới tìm “Lấy mã” ở gần cuối bài viết. Dãy số 88888xxxxxx chính là pass giải nén mà bạn đang tìm.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Video hướng dẫn lấy mã giải nén:

Trên đây là những thông tin chia sẻ của chúng tôi về tài liệu tổng hợp ngữ pháp 50 bài Minna no Nihongo. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích giúp bạn nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản nhanh chóng và hiệu quả.  Chúc các bạn học tốt.