Home Sách Tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí [PDF]

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí [PDF]

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí [PDF]

Cơ khí là nhóm ngành mà các nam thanh niên chọn đi xuất khẩu lao động ở Nhật Bản. Việc nắm chắc các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí và các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng sẽ giúp các thực tập sinh trở nên tự tin hơn khi làm việc và sinh sống tại Nhật Bản. Để không làm mất nhiều thời gian của bạn đọc, chúng tôi đã tổng hợp nên danh sách các từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí phổ biến nhất [PDF]. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí

Với tài liệu từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí PDF được tác giả tổng hợp tất cả các từ vựng mới thuộc chuyên ngành cơ khí, tiện và gia công kim loại bằng Tiếng Nhật. Không chỉ có vậy, tài liệu còn có phần chữ Kanji và phần dịch nghĩa, nhờ đó mà người học dễ dàng nghiên cứu mà không phải sử dụng đến từ điển.

Bên cạnh đó, tài liệu từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất mà chúng tôi tổng hợp còn được phân loại theo từng chủ đề để người học nhanh chóng thuộc từ vựng mới, dễ liên tưởng và nhớ lâu hơn. Với số lượng từ vựng được soạn sẵn, người học hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng nội dung mà Nhà Biên soạn cung cấp. Điều quan trọng là bạn cần quyết tâm và có lộ trình học tập rõ ràng.

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành cơ khí:

1 : Kìm: 釘抜き(くぎぬき)
2 : Mỏ lết: モンキーレンチ
3 : Cờ lê: スパナ
4 : Tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバ
5 : Dao 切れ刃(きれは)/バイト
6 : Dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)
7 : Kéo 鋏(はさみ)
8 : Mũi khoan 教練(きょうれん)
9 : Dây xích チェーン
10 : Bản lề 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ
11 : Búa 金槌(かなづち)/ハンマー
12 : Mỡ グリース/グリースガン
13 : Đá mài 砥石(といし)
14 : Dũa やすり
15 : Ốc ,vit 捻子(ねじ)/キーパー
16 : Giấy ráp 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー
17 : Chổi than カーボンブラシ/石炭ブラシ(せきたんブラシ)
18 : Đá cắt sắt 切断用研削砥石(せつだんようけんさくといし)
19 : Mũi doa ブローチ
20 : Panme マイクロ
21 : Thước kẹp スライドキャリパス
22 :Đồng hồ đo biến dạng ひずみ計(ひずみけい)
23 :Máy nén khí 空気圧縮機(くうきあっしゅくき)
24 : Máy điều hòa nhiệt độ エアコン
25 : Máy cắt せん断機(せんだんき)/カッター
26 : Lưỡi cưa ハックソーブレード
27 : Thước trượt スライジング゙ルール
28 : Bulong ヴォルト
29 : Máy tiện  旋盤気(せんばんき)
30 : Máy gia công CNC CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい)
31 : Que hàn 溶接棒(ようせつぼう)
32 : Máy hàn 溶接機(ようせつき)
33 : Nam châm điện エレクトロマグネット
34 : Máy đột dập ドリルプレス
35 : Bóng đèn バルブ
36 : Đèn huỳnh quang 蛍光灯(けいこうとう)
37 : Máy biến áp スライダック/変圧器(へんあつき)
38 : Công tắc スイッチ
39 : Dây điện ワイヤ
40 : Động cơ エンジン
41 : Cầu chì 安全器(あんぜんき)
42 : Cảm biến センサ
43 : Ổ cắm điện ハウジング
44 : Phích cắm điện プラグ
45 : Dòng điện エレクトリック/電流(でんりゅう)
46 : Tần số 周波数(しゅうはすう)
47 : Pin Ăcqui セル/電池(でんち)
48 : Điện tử 電子(でんし)
49 : Điện áp 電圧(でんあつ)
50 : Điện cao áp 電高圧(でんこうあつ)
51 : Định mức 規制(きせい)/適正化(てきせいか)
52 : Vòng quay ターン
53 : Tốc độ quay ロールレート
54 : Đương kính 円の直径(えんのちょっけい)
55 : Quy ước 慣例(かんれい)
56 : Sự cách điện インシュレーション/電気絶縁(でんきぜつえん)
57 : Công xuất アウトプット
58 : Dung lượng 収容力(しゅうようりょく)/容量(ようりょう)
59 : Mất điện , cúp điện 停電(ていでん)
60 : Chu vi  周囲(しゅうい)
61 : Ngoài 外(そと)
62 : Trong 中(なか)
63 : Đường kính. 口径(こうけい)
64 : Đường kính ngoài. 外径(がいけい)
65 : Đường kính trong. 内径(ないけい)
66 : Máy ép 圧搾機(あつさくき)
67 : Máy bơm ポンプ
68 : Máy uốn (dùng uốn tôn)  ベンダ
69 : Khoan 穴あけ(あなあけ)drilling
70. Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn 穴基準はめあい(あなけじゅんはめあい)
71. Đột 穴抜き(あなぬき)
72. Thiết bị đo アナログ計器(あなろぐけいき)
73. Hốc dạng hàm ếch アンダーカット
74.Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán 案内翼(あないよく)
75. Bu lông chốt, bu lông neo アンカーボルト
76. Bộ ổn áp, bộ ổn định 安定化補償器(あんていかほしょうき)
77. Quản lý an toàn 安全管理(あんぜんかんり)
78. Kho lưu trữ an toàn 安全在庫(あんぜんざいこ)
79. Sự chồn mối hàn アップセット溶接(アップセットようせつ)
80.Độ nhám 粗さ(あらさ)
81. Rãnh đuôi én あり溝(ありみぞ)
82. Phèn アルマイト
83. Nhôm アルミニウム
84. Hợp kim nhôm アルミニウム合金(アルミニウムごうきん)
85. Bánh răng trung gian 遊び歯車(あそびはぐるま)
86. Hàn ép, hàn có áp lực 圧接(あっせつ)
87. Động cơ cháy nhờ nén 圧縮着火機関(あっしゅくちゃっかきかん)
88. Chất lỏng nén 圧縮液(あっしゅくえき)
89. Tỉ lệ nén 圧縮比(あっしゅくひ)
90. Tải trọng nén 圧縮荷重(あっしゅくかじゅう)
91. Quá trình nén, thì nén 圧縮行程(あっしゅくこうてい)
92. Sự cán 圧延(あつえん)
93. Máy cán 圧延機(あつえんき)
94. Thép cán 圧延鋼材(あつえんこうざい)
95. Sự dập nổi 圧印加工(あついんかこう)
96. Năng lượng do áp suất 圧力エネルギ(あつりょくエネルギ)

XEM THÊM: 1173 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật [PDF]

Link download từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí PDF

https://drive.google.com/drive/folders/1JfvrW6p7XqXWtXCuI_QjLmgz-So8Rrqr

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: chuyển văn phòng
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới tìm “Lấy mã” ở gần cuối bài viết. Dãy số 88888xxxxxx chính là pass giải nén mà bạn đang tìm.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Video hướng dẫn lấy mã giải nén:

Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí trên đây sẽ giúp các bạn học tốt tiếng Nhật ngành cơ khí hơn nhé! Chúc các bạn học tốt và đạt được kết quả học tập như mong đợi bạn nhé.