Home Uncategorized Bánh mì tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Bánh mì tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Bánh mì tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
Bánh mì tiếng Anh là gì?

Bánh mì có lẽ là một trong những món ăn khá ưa chuộng tại nước ta hầu như ai cũng biết, và đây được biết như là một món ăn “quốc dân” của người Việt Nam. Vậy, liệu bạn đã biết bánh mì tiếng Anh là gì không? Để biết câu trả lời mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của Atlan.edu.vn nhé!

Bánh mì tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, bánh mì đọc là: Break

  • Cách phát âm: /bred/

Bánh mì được làm từ nhiều nguyên liệu khác nhau như: bột mì, bột nở, men và nước. Có rất nhiều món ngon và hấp dẫn được chế biến hoặc ăn kèm cùng với bánh mì. Ở các nước phương Tây, bánh mì còn được xem là nguồn cung cấp chất tinh bột chính cho việc bổ sung những chất dinh dưỡng quan trọng cho cơ thể.

bánh mì trong tiếng anh
Bánh mì trong tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng về các loại bánh mì

  • A loaf of bread một ổ bánh mì
  • A slice of bread: một lát bánh mì
  • Wholemeal (US whole -wheat) bread: bánh mì nguyên cám
  • Challah : Bánh mì Challah (Bánh mỳ Trứng)
  • White bread / wai:t bred / : bánh mì trắng
  • White/brown bread bánh mì trắng / nâu
  • French bread : bánh mì pháp
  • Sliced bread: bánh mì cắt lát
  • Swiss roll : Bánh xốp mỏng, bánh cuộn…
  • Wheat bread / wi:t bred / : bánh mì đen
  • Breadstick : bánh mì que
  • Whole grain bread : bánh mì nguyên hạt
  • Bagel /’beigl/ : bánh vòng
  • Croissant /´krwʌsɔn/ Bánh sừng bò
  • Crepe: Bánh kếp
  • Pretzel /´pretsəl/ : Bánh quy xoắn
  • Rolls /’roul/ : Ổ bánh mì nhỏ (dùng để ăn sáng, hoặc ăn lúc đói ..)
  • Rye bread /’raibred/: bánh mì được làm từ lúa mạch đen

Một số ví dụ về bánh mì trong tiếng Anh

Dưới đây sẽ là một số câu ví dụ tiếng Anh trong bánh mì các bạn có thể tham khảo thêm nhé:

1. What will we do with the leftover bread?

=> Tạm dịch: Chúng ta sẽ làm gì với phần bánh mì còn sót lại?

2. Come over for dinner tomorrow tonight, Jack. I’m making some butter bread.

=> Tạm dịch: Qua ăn bữa tối vào tối mai nha, Jack. Mình sẽ làm một ít bánh mì bơ.

3. Fresh out of the oven bread are the best kind. They’re very crunchy and hot.

=> Tạm dịch: Bánh mì vừa mới ra lò là loại tốt nhất. Chúng rất giòn và nóng hổi.

4. Vietnamese bread is the most delicious type of bread I’ve ever eaten. There are many choices for the stuffing and I think all of them are tasty.

=> Tạm dịch: Bánh mì Việt Nam là một loại bánh mì rất ngon nhất mà tôi từng ăn. Có rất nhiều sự lựa chọn cho nhân bánh và tôi nghĩ chúng đều sẽ ngon như nhau.

Như vậy, thông qua bài viết trên atlan.edu.vn đã chia sẻ cho các bạn về bánh mì tiếng Anh là gì? Và một số từ vựng, ví dụ liên quan. Hy vọng với những thông tin trên sẽ đem đến cho các bạn thật nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ website review Top10TPHCM: