Home Uncategorized Xưởng tiếng Anh là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Xưởng tiếng Anh là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Xưởng tiếng Anh là gì? Định nghĩa, các ví dụ
Xưởng tiếng Anh là gì?

Nhà xưởng đóng một vai trò hết sức quan trọng trong việc sản xuất sản phẩm/ hàng hóa của mỗi doanh nghiệp. Bên cạnh nắm vững kỹ thuật chuyên môn, thì việc trang bị thêm vốn từ vựng tiếng anh trong nhà xưởng cũng rất quan trọng. Vì thế, bài viết này atlan.edu.vn sẽ chia sẻ đến cho các bạn về từ vựng xưởng tiếng anh là gì cùng với một số từng liên quan nữa nhé.

Xưởng tiếng Anh là gì?

Xưởng trong tiếng Anh đọc là: Factory

  • Phát âm: [ˈfæktri]

Một số từ đồng nghĩa khác của “Factory” như: workshop, shop, manufacturing plant, place of work,…

Xưởng (nhà máy) là một đơn vị độc lập về mặt hành chính của mỗi một công ty/ doanh nghiệp và sẽ được diễn ra các hoạt động tăng gia sản xuất bằng các loại thiết bị máy móc từ các loại nguyên vật liệu đa dạng khác nhau.

xưởng trong tiếng anh
Xưởng trong tiếng Anh tiếng là gì?

Ứng với mỗi một doanh nghiệp thì sẽ có các xưởng thiết kế khác nhau về quy mô tổ chức quản lý, tay nghề hay trình độ và các loại trang thiết bị, máy móc nhằm phục vụ cho quá trình sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp luôn được diễn ra một cách tốt nhất và hiệu quả.

Từ vựng tiếng anh về “xưởng”

  • car factory: nhà máy sản xuất ô tô
  • textile factory: Xưởng dệt may
  • factory worker: công nhân xưởng
  • cigarette factory: xưởng thuốc lá
  • clothing factory: xưởng quần áo
  • factory chimney: ống khói nhà máy
  • aircraft factory: xưởng sản xuất máy bay
  • automobile factory: Xưởng ô tô
  • brick factory: xưởng sản xuất gạch
  • shoe factory: xưởng giày
  • garment factory: xưởng may
  • abandoned factory: nhà máy bỏ hoang
  • carpet factory: nhà máy thảm
  • cement factory: Nhà máy xi măng
  • glass factory: xưởng sản xuất kính
  • cigar factory: nhà máy xì gà
  • closed factory: đóng cửa xưởng
  • munitions factory: xưởng sản xuất vũ khí
  • chocolate factory: nhà máy sô cô la
  • factory employee: nhân viên xưởng
  • furniture factory: xưởng đồ nội thất
  • factory manager: quản lý xưởng
  • factory owner: chủ sở hữu xưởng
  • porcelain factory: nhà máy sứ

Chú ý: Trong câu từ Factory (xưởng) đóng vai trò là danh từ (n) dùng để chỉ một tòa nhà hoặc là một tập hợp của các tòa nhà trong đó sẽ có một số lượng lớn hàng hóa, sản phẩm sẽ được sản xuất ra bởi máy móc.

Ví dụ mẫu câu tiếng anh về xưởng

Để có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa của xưởng tiếng anh là gì? thì các bạn đừng bỏ lỡ qua một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

1. She is a line 3 worker at a garment factory near her home.

=> Tạm dịch: Cô ấy là công nhân dây chuyền số 3 ở xưởng may gần nhà

2. The output of this factory has increased a lot when the new manager took over.

=> Tạm dịch: Sản lượng của xưởng này đã tăng lên rất nhiều khi người quản lý mới tiếp quản.

3. Currently, the footwear factory is recruiting 500 workers for the production line.

=> Tạm dịch: Hiện xưởng giày đang tuyển 500 công nhân cho dây chuyền sản xuất

4. He is the owner of the local wood factory, famous for products such as beds, wardrobes, tables and chairs.

=> Tạm dịch: Anh ấy là chủ xưởng gỗ tại địa phương, nổi tiếng với các sản phẩm giường, tủ, bàn ghế.

5. The factory is located in a prime location, on a large industrial park in the town.

=> Tạm dịch: Xưởng tọa lạc tại vị trí đắc địa, trên khu công nghiệp lớn của thị xã.

Bài viết trên của atlan.edu.vn đã chia sẻ cho các bạn toàn bộ những kiến thức liên quan đến xưởng tiếng anh là gì? Hy vọng với những nội dung trên sẽ cung cấp thêm cho các bạn thêm nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà: