Home Uncategorized Đơn vị thi công tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh – Việt

Đơn vị thi công tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh – Việt

Đơn vị thi công tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh – Việt
Đơn vị thi công tiếng Anh là gì?

Đơn vị thi công tiếng Anh là gì? Là câu hỏi thường gặp mà nhiều người quan tâm khi muốn sử dụng trong giao tiếp. Do đó, chúng tôi muốn giới thiệu câu trả lời chính xác cùng nhiều ví dụ để làm rõ thắc mắc của bạn thông qua bài viết dưới đây.

Đơn vị thi công trong tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh Nghĩa thông dụng Cách phát âm
Construction unit Đơn vị thi công /kənˈstrʌk.ʃən ˈjuː.nɪt/

Để trả lời cho câu hỏi “Đơn vị thi công tiếng Anh là gì?” trước tiên ta cần biết bản thân của khái niệm đó.Đơn vị thi công là tổ chức chuyên nghiệp thực hiện các công việc xây dựng, lắp đặt hoặc sửa chữa các công trình. Bao gồm các chuyên gia kỹ thuật và công nhân có kinh nghiệm.

Công việc này liên quan đến xây dựng, gồm thiết kế, định hướng, thi công và hoàn thiện các hạng mục công trình.Đơn vị thi công đảm bảo tiến độ, chất lượng và an toàn của công trình xây dựng.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đơn vị thi công

  • Bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
  • Cast-in-place bored pile: cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
  • Levelling instrument: máy cao đạc (máy thủy bình)
  • Basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  • Concrete stress at tendon level: ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
  • Composite steel and concrete structure: kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
  • Bidder: Nhà thầu, người tham gia đấu giá ở các sự kiện như buổi từ thiện hoặc buổi gây quỹ.
  • Contractor: tổ chức/đơn vị có đầy đủ năng lực để xây dựng công trình cho các chủ đầu tư.
Đơn vị thi công tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh - Việt
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đơn vị thi công

Một số ví dụ về đơn vị thi công trong tiếng Anh

Dưới đây là một vài từ liên quan để trả lời cho câu hỏi “Đơn vị thi công tiếng Anh là gì?” mà bạn có thể tham khảo để cập nhật thêm kiến thức.

  1. The construction unit is responsible for managing the entire construction process, from planning and design to completion and handover.

=> Đơn vị thi công chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ quá trình xây dựng, từ khâu lập kế hoạch, thiết kế cho đến khi hoàn thiện và bàn giao.

2. Our company has a specialized construction unit that oversees and manages all of our construction projects.

=> Công ty chúng tôi có một đơn vị xây dựng chuyên trách giám sát và quản lý tất cả các dự án xây dựng của chúng tôi

3. The construction unit is comprised of a team of construction workers who work together to ensure the successful completion of each project.

=> Đơn vị thi công bao gồm đội ngũ kiến ​​trúc sư, kỹ sư, quản lý dự án và công nhân xây dựng lành nghề cùng làm việc với nhau để đảm bảo hoàn thành xuất sắc từng công trình.

4. The construction unit has experience in commercial, residential, and infrastructure projects.

=> Đơn vị thi công có dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực các dự án thương mại, khu dân cư và cơ sở hạ tầng.

5. Our construction unit is committed to delivering sustainable and environmentally-friendly construction solutions.

=> Đơn vị thi công của chúng tôi cam kết mang đến các giải pháp xây dựng bền vững và thân thiện với môi trường.

Trên đây là nội dung chúng tôi chia sẻ về khái niệm để trả lời cho câu hỏi “Đơn vị thi công tiếng Anh là gì?“. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc có thể nắm được những thông tin cần thiết về lĩnh vực này và áp dụng chúng trong quá trình học tập.

Bài viết được tham vấn từ website công ty thiết kế xây dựng An Cư: