
214 bộ thủ tiếng Trung không chỉ giúp bạn học biết được cách viết dễ dàng hơn, mà còn giúp bạn hiểu thêm về ý nghĩa của câu chuyện đằng sau chữ Hán. Với những ai yêu thích tiếng Trung chắc chắn sẽ biết điến bộ thủ này. Cùng atlan.edu.vm tìm hiểu về bộ thủ tiếng Trung đầy đủ, thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Bộ thủ trong tiếng trung là gì?
部首 (Bộ thủ tiếng Trung) là một bộ phận để cấu tạo thành chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo bởi một hoặc nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược về ý nghĩa của từ, do vậy việc học bộ thủ vô cùng quan trọng.
Ý nghĩa, tác dụng các bộ thủ trong việc học chữ Hán
Tác dụng của bộ thủ trong Hán học
- Phân chia những loại chữ Hán, dựa vào đó việc tra từ điển cũng trở nên dễ dàng hơn
- Người học có thể đoán trước được nghĩa sơ lược của từ đó kể cả khi chưa học nghĩa của từ
Ý nghĩa 214 Bộ thủ
Thường thì ý nghĩa của một chữ sẽ liên quan đến nghĩa bộ thủ. Những thành phần không thuộc bộ thủ của chữ thường là biểu âm (cách đọc của từ), hoặc có thể ngược lại. Nắm vững được bộ thủ có thể giúp được người học phân loại chữ Hán, dễ dàng nhớ nghĩa và mặt chữ.
214 bộ thủ tiếng Trung được sắp xếp dựa theo số lượng nét viết, trong những từ điển chữ Hán cách sắp xếp những bộ thủ này thường dựa theo cách xếp của Từ Điển Khang Hy (康煕辞典), từ điển xuất hiện đời nhà Thanh lần đầu tiên (Trung Quốc).
214 Bộ thủ chữ Hán trong tiếng Trung
Bộ thủ 1 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
1 | 一 | Nhất | yi | số một |
2 | 〡 | Cổn | gǔn | nét sổ |
3 | 丶 | Chủ | zhǔ | điểm, chấm |
4 | 丿 | Phiệt | piě | nét sổ xiên qua trái |
5 | 乙 | Ất | yǐ | vị trí thứ hai trong thiên can |
6 | 亅 | Quyết | jué | nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
7 | 二 | Nhị | ér | Số hai |
8 | 亠 | Đầu | tóu | Không có ý nghĩa |
9 | 人 (亻) | Nhân | rén | Người |
10 | 儿 | Nhi | ér | Trẻ con |
11 | 入 | Nhập | rù | Vào |
12 | 八 | Bát | bā | Số tám |
13 | 冂 | Quynh | jiǒng | Vùng biên giới xa; hoang địa |
14 | 冖 | Mịch | mì | Trùm khăn lên |
15 | 冫 | Băng | bīng | Nước đá |
16 | 几 | Kỷ | jī | Ghế dựa |
17 | 凵 | Khảm | kǎn | Há miệng |
18 | 刀 (刂) | Đao | dāo | Con dao, cây đao (vũ khí) |
19 | 力 | Lực | lì | Sức mạnh |
20 | 勹 | Bao | bā | Bao bọc |
21 | 匕 | Chuỷ | bǐ | Cái thìa (cái muỗng) |
22 | 匚 | Phương | fāng | Tủ đựng |
23 | 匸 | Hệ | xǐ | Che đậy, giấu giếm |
24 | 十 | Thập | shí | Số mười |
25 | 卜 | Bốc | bǔ | Xem bói |
26 | 卩 | Tiết | jié | Đốt tre |
27 | 厂 | Hán | hàn | Sườn núi, vách đá |
28 | 厶 | Khư, tư | sī | Riêng tư |
29 | 又 | Hựu | yòu | Lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ 3 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
30 | 口 | Khẩu | kǒu | cái miệng |
31 | 囗 | Vi | wéi | Vây quanh |
32 | 土 | Thổ | tǔ | Đất |
33 | 士 | Sĩ | shì | Kẻ sĩ |
34 | 夂 | Tuy | sūi | Đi chậm |
35 | 夊 | Truy | zhǐ | Đến sau |
36 | 夕 | Tịch | xì | Đêm tối |
37 | 大 | Đại | dà | To lớn |
38 | 女 | Nữ | nǚ | Nữ giới, con gái, đàn bà |
39 | 子 | Tử | zǐ | Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» |
40 | 宀 | Miên | mián | Mái nhà mái che |
41 | 寸 | Thốn | cùn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42 | 小 | Tiểu | xiǎo | Nhỏ bé |
43 | 尢 | Uông | wāng | Yếu đuối |
44 | 尸 | Thi | shī | Xác chết, thây ma |
45 | 屮 | Triệt | chè | Mầm non |
46 | 山 | Sơn | shān | Núi non |
47 | 川、巛 | Xuyên | chuān | Sông ngòi |
48 | 工 | Công | gōng | Người thợ, công việc |
49 | 己 | Kỷ | jǐ | Bản thân mình |
50 | 巾 | Cân | jīn | Cái khăn |
51 | 干 | Can | gān | Thiên can, can dự |
52 | 幺 | Yêu | yāo | Nhỏ nhắn |
53 | 广 | Nghiễm | ān | Mái nhà |
54 | 廴 | Dẫn | yǐn | Bước dài |
55 | 廾 | Củng | gǒng | Chắp tay |
56 | 弋 | Dặc | yì | Bắn, chiếm lấy |
57 | 弓 | Cung | gōng | Cái cung (để bắn tên) |
58 | 彐 | Kệ | jì | Đầu con nhím |
59 | 彡 | Sam | shān | Lông tóc dài |
60 | 彳 | Xích | chì | Bước chân trái. |
Bộ thủ 4 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
61 | 心 (忄) | Tâm | xīn | Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62 | 戈 | Qua | gē | Cây qua (một thứ binh khí dài) |
63 | 户 | Hộ | hù | Cửa một cánh |
64 | 手 (扌) | Thủ | shǒu | Tay |
65 | 支 | Chi | zhī | Cành nhánh |
66 | 攴 (攵) | Phộc | pù | Đánh khẽ |
67 | 文 | Văn | wén | Nét vằn |
68 | 斗 | Đẩu | dōu | Cái đấu để đong |
69 | 斤 | Cân | jīn | Cái búa, rìu |
70 | 方 | Phương | fāng | Vuông |
71 | 无(旡) | Vô | wú | Không |
72 | 日 | Nhật | rì | Ngày, mặt trời |
73 | 曰 | Viết | yuē | Nói rằng |
74 | 月 | Nguyệt | yuè | Tháng, mặt trăng |
75 | 木 | Mộc | mù | Gỗ, cây cối |
76 | 欠 | Khiếm | qiàn | Khiếm khuyết, thiếu vắng |
77 | 止 | Chỉ | zhǐ | Dừng lại |
78 | 歹 | Đãi | dǎi | Xấu xa, tệ hại |
79 | 殳 | Thù | shū | Binh khí dài |
80 | 毋 | Vô | wú | Chớ, đừng |
81 | 比 | Tỷ | bǐ | So sánh |
82 | 毛 | Mao | máo | Lông |
83 | 氏 | Thị | shì | Họ |
84 | 气 | Khí | qì | Hơi nước |
85 | 水(氵、氺) | Thủy | shǔi | Nước |
86 | 火 (灬) | Hỏa | huǒ | Lửa |
87 | 爪 | Trảo | zhǎo | Móng vuốt cầm thú |
88 | 父 | Phụ | fù | Cha |
89 | 爻 | Hào | yáo | Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90 | 爿(丬) | Tường | qiáng | Mảnh gỗ, cái giường |
91 | 片 | Phiến | piàn | Mảnh, tấm, miếng |
92 | 牙 | Nha | yá | Răng |
93 | 牛(牜) | Ngưu | níu | Trâu |
94 | 犬 (犭) | Khuyển | quǎn | Con chó |
Bộ thủ 5 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
95 | 玄 | Huyền | xuán | Màu đen huyền, huyền bí |
96 | 玉 | Ngọc | yù | Đá quý, ngọc |
97 | 瓜 | Qua | guā | Quả dưa |
98 | 瓦 | Ngõa | wǎ | Ngói |
99 | 甘 | Cam | gān | Ngọt |
100 | 生 | Sinh | shēng | Sinh sôi,nảy nở |
101 | 用 | Dụng | yòng | Dùng |
102 | 田 | Điền | tián | Ruộng |
103 | 疋( 匹) | Thất | pǐ | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104 | 疒 | Nạch | nǐ | Bệnh tật |
105 | 癶 | Bát | bǒ | Gạt ngược lại, trở lại |
106 | 白 | Bạch | bái | Màu trắng |
107 | 皮 | Bì | pí | Da |
108 | 皿 | Mãnh | mǐn | Bát dĩa |
109 | 目(罒) | Mục | mù | Mắt |
110 | 矛 | Mâu | máo | Cây giáo để đâm |
111 | 矢 | Thỉ | shǐ | Cây tên, mũi tên |
112 | 石 | Thạch | shí | Đá |
113 | 示 (礻) | Thị, kỳ | shì | Chỉ thị; thần đất |
114 | 禸 | Nhựu | róu | Vết chân, lốt chân |
115 | 禾 | Hòa | hé | Lúa |
116 | 穴 | Huyệt | xué | Hang lỗ |
117 | 立 | Lập | lì | Đứng, thành lập |
Bộ thủ 6 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
118 | 竹 | Trúc | zhú | Tre trúc |
119 | 米 | Mễ | mǐ | Gạo |
120 | 糸 (糹, 纟) | Mịch | mì | Sợi tơ nhỏ |
121 | 缶 | Phẫu | fǒu | Đồ sành |
122 | 网(, 罓) | Võng | wǎng | Cái lưới |
123 | 羊 | Dương | yáng | Con dê |
124 | 羽 (羽) | Vũ | yǚ | Lông vũ |
125 | 老 | Lão | lǎo | Già |
126 | 而 | Nhi | ér | Mà, và |
127 | 耒 | Lỗi | lěi | Cái cày |
128 | 耳 | Nhĩ | ěr | Lỗ tai |
129 | 聿 | Duật | yù | Cây bút |
130 | 肉 | Nhục | ròu | Thịt |
131 | 臣 | Thần | chén | Bầy tôi |
132 | 自 | Tự | zì | Tự bản thân, kể từ |
133 | 至 | Chí | zhì | Đến |
134 | 臼 | Cữu | jiù | Cái cối giã gạo |
135 | 舌 | Thiệt | shé | Cái lưỡi |
136 | 舛 | Suyễn | chuǎn | Sai lầm |
137 | 舟 | Chu | zhōu | Cái thuyền |
138 | 艮 | Cấn | gèn | quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng |
139 | 色 | Sắc | sè | Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 | 艸 (艹) | Thảo | cǎo | Cỏ |
141 | 虍 | Hổ | hū | Vằn vện của con hổ |
142 | 虫 | Trùng | chóng | Sâu bọ |
143 | 血 | Huyết | xuè | Máu |
144 | 行 | Hành | xíng | Đi, thi hành, làm được |
145 | 衣(衤) | Y | yī | Áo |
146 | 襾 | Á | yà | Che đậy, úp lên |
Bộ thủ 7 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
147 | 見(见) | Kiến | jiàn | Trông thấy |
148 | 角 | Giác | jué | Góc, sừng thú |
149 | 言 | Ngôn | yán | Nói |
150 | 谷 | Cốc | gǔ | Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
151 | 豆 | Đậu | dòu | Hạt đậu, cây đậu |
152 | 豕 | Thỉ | shǐ | Con heo, con lợn |
153 | 豸 | Trãi | zhì | Loài sâu không chân |
154 | 貝 (贝) | Bối | bèi | Vật báu |
155 | 赤 | Xích | chì | Màu đỏ |
156 | 走(赱) | Tẩu | zǒu | Đi, chạy |
157 | 足 | Túc | zú | Chân, đầy đủ |
158 | 身 | Thân | shēn | Thân thể, thân mình |
159 | 車 (车) | Xa | chē | Chiếc xe |
160 | 辛 | Tân | xīn | Cay |
161 | 辰 | Thần | chén | Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162 | 辵(辶) | Sước | chuò | Chợt bước đi chợt dừng lại |
163 | 邑(阝) | Ấp | yì | Vùng đất, đất phong cho quan |
164 | 酉 | Dậu | yǒu | Một trong 12 địa chi |
165 | 釆 | Biện | biàn | Phân biệt |
166 | 里 | Lý | lǐ | Dặm; làng xóm |
Bộ thủ 8 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
167 | 金 | Kim | jīn | Kim loại nói chung, vàng |
168 | 長 (镸 , 长) | Trường | cháng | Dài, lớn (trưởng) |
169 | 門 (门) | Môn | mén | Cửa hai cánh |
170 | 阜 (阝- ) | Phụ | fù | Đống đất, gò đất |
171 | 隶 | Đãi | dài | Kịp, kịp đến |
172 | 隹 | Truy, chuy | zhuī | Chim non |
173 | 雨 | Vũ | yǔ | Mưa |
174 | 青 (靑) | Thanh | qīng | Màu xanh |
175 | 非 | Phi | fēi | Không |
Bộ thủ 9 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
176 | 面 (靣) | Diện | miàn | Mặt, bề mặt |
177 | 革 | Cách | gé | Da thú, thay đổi |
178 | 韋 (韦) | Vi | wéi | Da đã thuộc rồi |
179 | 韭 | Phỉ, cửu | jiǔ | Rau hẹ |
180 | 音 | Âm | yīn | Âm thanh, tiếng |
181 | 頁(页) | Hiệt | yè | Đầu; trang giấy |
182 | 風(凬, 风) | Phong | fēng | Gió |
183 | 飛 (飞 ) | Phi | fēi | Bay |
184 | 食 (飠, 饣 ) | Thực | shí | Ăn |
185 | 首 | Thủ | shǒu | Đầu |
186 | 香 | Hương | xiāng | Mùi thơm |
187 | 馬 (马) | Mã | mǎ | Con ngựa |
188 | 骨 | Cốt | gǔ | Xương |
189 | 高 | Cao | gāo | Cao |
190 | 髟 | Bưu, tiêu | biāo | Tóc dài |
191 | 鬥 (斗) | Đấu | dòu | Đánh nhau |
192 | 鬯 | Sưởng | chàng | Ủ rượu nếp |
193 | 鬲 | Cách | gé | Nồi, chõ |
194 | 鬼 | Quỷ | gǔi | Con quỷ |
Bộ thủ 11 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
195 | 魚 (鱼) | Ngư | yú | Con cá |
196 | 鳥(鸟) | Điểu | niǎo | Con chim |
197 | 鹵 | Lỗ | lǔ | Đất mặn |
198 | 鹿 | Lộc | lù | Con hươu |
199 | 麥 (麦) | Mạch | mò | Lúa mạch |
200 | 麻 | Ma | má | Cây gai |
Bộ thủ 12 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
201 | 黃 | Hoàng | huáng | Màu vàng |
202 | 黍 | Thử | shǔ | Lúa nếp |
203 | 黑 | Hắc | hēi | Màu đen |
204 | 黹 | Chỉ | zhǐ | May áo, khâu vá |
Bộ thủ 13 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
205 | 黽 | Mãnh | mǐn | Loài bò sát |
206 | 鼎 | Đỉnh | dǐng | Cái đỉnh |
207 | 鼓 | Cổ | gǔ | Cái trống |
208 | 鼠 | Thử | shǔ | Con chuột |
Bộ thủ 14 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
209 | 鼻 | tỵ | bí | cái mũi |
210 | 齊(斉 , 齐) | tề | qí | bằng nhau |
Bộ thủ 15 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
211 | 齒(齿, 歯 ) | Xỉ | chǐ | Răng |
Bộ thủ 16 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
212 | 龍(龙 ) | long | lóng | con rồng |
213 | 龜 (亀, 龟 ) | quy | guī | con rùa |
Bộ thủ 17 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
214 | 龠 | Dược | yuè | sáo ba lỗ |
50 bộ thủ tiếng Trung thông dụng nhất
Dưới đây là 50 bộ thủ tiếng Trung được sử dụng phổ biến nhất:
1. 人 Nhân (亻) – bộ 92. 刀 Đao (刂) – bộ 18
3. 力 Lực – bộ 19 4. 口 Khẩu – bộ 30 5. 囗 Vi – bộ 31 6. 土 Thổ – bộ 32 7. 大 Đại – bộ 37 8. 女 Nữ – bộ 38 9. 宀 Miên – bộ 40 10. 山 Sơn – bộ 46 11. 巾 Cân – bộ 50 12. 广 Nghiễm – bộ 53 13. 彳 Xích – bộ 60 14. 心 Tâm (忄) – bộ 61 15. 手 Thủ (扌) – bộ 64 16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66 17. 日 Nhật – bộ 72 18. 木 Mộc – bộ 75 19. 水 Thuỷ (氵) – bộ 85 20. 火 Hoả (灬) – bộ 86 21. 牛 Ngưu – bộ 93 22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94 23. 玉 Ngọc – bộ 96 24. 田 Điền – bộ 102 25. 疒 Nạch – bộ 104 |
26. 目 Mục – bộ 10927. 石 Thạch – bộ 112
28. 禾 Hoà – bộ 115 29. 竹 Tqrúc – bộ 118 30. 米 Mễ – bộ 119 31. 糸 Mịch – bộ 120 32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130 33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140 34. 虫 Trùng – bộ 142 35. 衣 y (衤) – bộ 145 36. 言Ngôn – bộ 149 37. 貝 Bối – bộ 154 38. 足 Túc – bộ 157 39. 車 Xa – bộ 159 40. 辶 Sước – bộ 162 41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163 42. 金 Kim – bộ 167 43. 門 Môn – bộ 169 44. 阜 Phụ 阝- (trái) – bộ 170 45. 雨 Vũ – bộ 173 46. 頁 Hiệt – bộ 181 47. 食 Thực – bộ 184 48. 馬 Mã – bộ 187 49. 魚 Ngư – bộ 195 50. 鳥 Điểu – bộ 196 |
Phương pháp học 214 bộ thủ chữ Hán hiệu quả
Để có thể học tốt 214 bộ thủ tiếng Trung, người học nên vận dụng linh hoạt cũng như đưa bộ thủ vào ngữ cảnh cụ thể để việc học trở nên đơn giản hơn. Ví dụ cụ thể:
- Khi tách từ 好 ta được 2 bộ nữ 女 và tử 子. Có thể hiểu rằng, nếu một người phụ nữ có cả con trai lẫn con gái thì đây sẽ là một dấu hiệu tốt đẹp.
- Hoặc khi phân tách 安 ta sẽ được 2 bộ thủ là bộ Miên 宀 và bộ nữ 女. Người xưa thường có quan niệm rằng: “Người phụ nữ trong nhà là an toàn nhất”. Nên ta có thể hiểu một gia đình an ổn và hạnh phúc thì không thể thiếu đôi bàn tay của người phụ nữ.
Còn một điều nữa khi học 214 bộ thủ tiếng Trung bạn nên ghi nhớ đó là nên học 214 bộ thủ chữ Hán. Bạn hãy học những từ trong bộ thủ bằng cách tìm mối liên hệ giữa các bộ thủ của từ đó và phân tách chữ ra. Có như vậy, Không chỉ giúp bạn nắm được ý nghĩa của từ một cách tường tận mà còn nhớ từ một cách dễ dàng.
Link Download Tài Liệu 214 Bộ Thủ Tiếng Trung PDF
https://drive.google.com/drive/folders/1vzd6jkjmmBub8BAUNaoyxHeabbjlJFdr
⭐️⭐️⭐️ Chú ý: File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén file chỉ mất 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước hướng dẫn bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức đã tạo ra bài viết và file download này nhé. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì đến tính bảo mật nên các bạn có thể yên tâm, nếu như file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp đến fanpage: https://www.facebook.com/Atlaneduvn-101800242703039. Cám ơn các bạn!
Hướng dẫn lấy mã giải nén file:
- Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
- Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: dịch vụ bốc xếp kienvang247
- Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:
- Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu
Hy vọng với những thông tin trên đây mà atlan.edu.vn vừa chia sẻ đến bạn đọc đã có thể hỗ trợ bạn nắm hiểu rõ hơn về 214 bộ thủ tiếng Trung cũng như tìm ra được phương pháp học một cách hiệu quả nhất. Chúc các bạn học tập thật tốt!
>>Xem thêm:
- Trọn bộ Let’s Talk 1,2,3 [Full audio + eboook]
- Bộ giáo trình English Pronunciation in Use (PDF + Audio)
- Download Everyday Conversations English (Ebook + Audio)
Câu Hỏi Thường Gặp:
Ý nghĩa 214 bộ thủ tiếng Trung là gì?
>>Bộ thủ tiếng Trung (部首 / Bù shǒu /) là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán và chữ Nôm. Một chữ Hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ Thủ ghép lại cùng nhau.
Cách học 214 bộ thủ chữ Hán để dễ nhớ là gì?
>>Để học tốt 214 bộ thủ tiếng Trung, người học nên biết cách sử dụng linh hoạt và đưa bộ thủ vào ngữ cảnh cụ thể hoặc một từ.
Dung lượng download 214 bộ thủ tiếng Trung là bao nhiêu?
>>Tổng dung lượng download 214 bộ thủ tiếng Trung PDF là 54MB