![100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng [PDF] 100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng [PDF]](https://atlan.edu.vn/wp-content/uploads/2023/08/100-pho-tu-tieng-nhat.jpg)
Phó từ tiếng Nhật là gì? Cách sử dụng phó từ như thế nào? Và đâu là những phó từ trong tiếng Nhật thông dụng nhất thường xuất hiện trong các bài thi JPLT. Tất cả các thông tin này đều được chúng tôi tổng hợp trong bài viết “100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng” sau đây.
Khái niệm phó từ tiếng Nhật là gì?
Phó từ trong tiếng Nhật là 副詞 (fukushi) . Đây là những từ vựng được sử dụng để bổ nghĩa cho tính từ, động từ hay có một số trường hợp còn bổ nghĩa cho các phó từ khác. Ngoài ra, cũng có trường hợp phó từ bổ nghĩa cho danh từ.
Ví dụ:
- とてもきれいです (totemo kirei desu) : rất là đẹp
Trong câu này thì とても (rất) là phó từ được sử dụng để bổ nghĩa cho tính từ きれい (đẹp)
- 一番早く走ったのは私でした (ichiban hayaku hashita no ha watashi deshita) : người đã chạy nhanh nhất là tôi
Trong câu này thì ichiban (nhất, đứng đầu) là phó từ bổ nghĩa cho một phó từ khác đó hayaku (nhanh). Còn phó từ hayaku (nhanh) bổ nghĩa cho động từ hashitta (chạy).
- もっと上を探しなさい (motto ue wo sagashinasai): hãy tìm ở trên nữa.
Trong ví dụ này thì phó từ motto (hơn nữa) bổ sung nghĩa cho danh từ ue (trên)

Vai trò của phó từ trong tiếng Nhật
Tương tự như trong tiếng Việt, trong tiếng Nhật người ta cũng thường sử dụng nhiều phó từ. Phó từ tiếng Nhật là những từ không mang nghĩa trong từ vựng như những động từ, tính từ, danh từ với chức năng là bổ trợ nghĩa cho danh từ, động từ, tính từ và cho cả câu.
Phó từ trợ nghĩa cho động từ “Yukkun” “tsugitsugin” “Dondon” “Yukkun”.
Ví dụ:
- あの作家は賞を取ってから、次々作品を発表しています: Sau khi được nhận giải thưởng, nhà văn ấy đã cho ra các tác phẩm mới.
Phó từ tiếng nhật có thể chia thành nhiều nhóm được dùng để miêu tả trạng thái, thời gian, mức độ, dáng vẻ. Phó từ tiếng Nhật cũng được sử dụng với mục đích miêu tả một sự đánh giá, khẳng định và ý kiến. Về mặt cơ bản, các phó từ tiếng nhật là có sẵn. Riêng một số phó từ có nguồn gốc từ tính từ khi đổi sang phó từ sẽ được chuyển như sau.
Ví dụ:
- Tính từ đuôi i: đổi i thành ku . Ví dụ はやい → はやく, 高い → 高く、
- Tính từ đuôi na: bỏ na thêm ni. Ví dụ : きれいな → きれいに.

Các loại phó từ dùng trong tiếng Nhật và cách dùng
1. Phó từ chỉ quan hệ thời gian
Những phó từ tiếng Nhật được dùng để chỉ thời gian như:
- さいきん: “gần đây”.
- あさ: “buổi sáng”.
- よく: ”thường xuyên”.
Những từ chỉ ngày trong tuần, mùa, thời gian,… Những từ đó (bao gồm さいきん và あさ) vốn là danh từ nhưng được sử dụng như một phó từ.
Ví dụ:
- 朝6時に起きます。(Asa 6 ji ni okimasu): Thức dậy vào lúc 6 giờ sáng.
- 準備をすぐに始める (Junbi o sugu ni hajimeru): Bắt đầu chuẩn bị ngay lập tức.
Cách dùng của に trong phó từ chỉ thời gian.
Phó từ chỉ thời gian được dùng cùng に.
Ví dụ:
- 8時半に会いましょう。(Hachi ji han ni aimashou.): Hãy gặp nhau vào lúc 8 rưỡi thôi.
Từ に được dùng với phó từ chỉ thời gian cố định, chúng thường được loại bỏ.
Ví dụ:
- 木曜日(に)会議があります。(Mokuyoubi (ni) kaigi ga arimasu.): Có cuộc họp vào thứ 5

Những từ chỉ thời gian tương đối (những từ mà thời gian có liên quan đến lúc câu được đặt).
Ví dụ:
- けさ: “sáng nay”
- きのう: “hôm qua”
thường sẽ không có に khi chúng được dùng như phó từ.
Ví dụ:
- 来週フランスへ行きます。(Raishuu furansu he ikimasu): Tuần sau tôi sẽ đi sang Pháp.
- 昨日おばあちゃんから電話がかかってきた。(Kinou obaachan kara denwa ga kakattekita): Hôm qua có cuộc điện thoại từ bà.
Từ có tiền tố được là まい “mỗi ~” thì cũng được cho là từ chỉ thời gian tương đối nên cũng không đi kèm.
- 毎晩お酒を飲むのはいけないよ。(Maiban osake wo nomu no ha ikenai yo): Không được uống rượu vào mỗi tối đâu.
2. Phó từ chỉ chất lượng và mức độ
Đây là những phó từ trong tiếng Nhật được sử dụng để nâng thêm ý nghĩa câu hỏi, các câu thể hiện sự cấm hoặc những câu thể hiện cảm xúc. Phó từ tiếng Nhật dùng để chỉ chất lượng cũng như mức độ, bao gồm: す こ し ”ít”, と て も ”rất”, た く さん”nhiều”.
Ví dụ:
- とても難しい (Totemo muzukashii): Rất khó.
- 人がたくさんいます (Hito ga takusan imasu): Có rất nhiều người.
- まだお寿司がすこしありますよ: Vẫn còn một ít sushi đấy
- 非常に美しい (Hijō ni utsukushī): Rất đẹp (bổ nghĩa cho tính từ).
- もっとゆっくり歩け (Motto yukkuri aruke): Đi chậm hơn nữa (bổ nghĩa cho động từ).

3. Phó từ tiếng Nhật dùng để chỉ mô tả
Phó từ chỉ hành động và dáng vẻ được sử dụng như thế nào? Nó bao gồm すっかり “hoàn thiện, ゆっくり “thong thả”.
Ví dụ:
- もうちょっとゆっくり話してください。(Mou chotto yukkuri hanashitekudasai): Hãy nói chuyện chậm rãi hơn chút đi.
- 買い物に行くのをすっかり忘れました。(Kaimono ni iku no wo sukkari
- wasuremashita): Tôi hoàn toàn quên đi chuyện đi mua đồ.

4. Phó từ tiếng Nhật dùng chỉ tuần suất
Ví dụ:
- いつもニコニコする (Itsumonikoniko suru): Lúc nào cũng cười mỉm.
- たまに買い物に行く (Tamani kaimononiiku): Đôi khi tôi đi mua sắm.

5. Phó từ tiếng Nhật dùng để chỉ tình trạng
Ví dụ:
- 背がぐんぐん伸びる (Se ga gungun nobiru): Chiều cao tăng vùn vụt.
6. Phó từ chỉ kêu tiếng động vật trong tiếng Nhật
Ví dụ:
- 蛙がケロケロとなく (kerokero): con ếch kêu.
7. Phó từ tiếng Nhật biểu thị sự chỉ định
Ví dụ:
- そうしましょう : hãy làm như vậy đi.
- こう : như vầy, như thế này
- そう : như vậy, như thế
Một số phó từ thường sử dụng trong tiếng Nhật
- こう [こう] : Như thế này
- もっと [もっと] : Hơn
- 直ぐ [すぐ] : Ngay lập tức
- とても [とても] : Rất
- いつも [いつも] : Lúc nào cũng, luôn luôn
- 一番 [いちばん] : Hàng đầu, nhất
- 一緒に [いっしょに] : Cùng nhau
- かなり [かなり] : Khá là, tương đối
- 今 [いま] : Hiện tại, bây giờ
- まだ [まだ] : Vẫn, chưa
- そう [そう] : Như vậy
- もう [もう] : Rồi, đã
- どうぞ [どうぞ] : Kính mời
- よく [よく] : Bình thường
- 少し [すこし] : Một ít
- 近く [ちかく] : Gần (vị trí gần, tương lai gần)
- 多分 [たぶん] : Có lẽ
- もう [もう] : Lại
- 初めて [はじめて] : Lần đầu
- まず [まず] : Đầu tiên
- あまり [あまり] : Không… lắm (ví dụ: không xinh lắm)
- 一人で [ひとりで] : Một mình
- ちょうど [ちょうど] : Vừa đúng
- ようこそ [ようこそ] : Chào mừng
- ちょっと [ちょっと] : Một chút
- いっぱい [いっぱい] : Đầy
- 時々 [ときどき] : Thỉnh thoảng
- 本当に [ほんとうに] : Thật sự
- ゆっくり [ゆっくり] : Chậm
- ほとんど [ほとんど] : Hầu hết
- あちこち [あちこち] : Nơi này nơi kia
- もし [もし] : Nếu
- 全く [まったく] : Hoàn toàn
- もちろん [もちろん] : Đương nhiên, tất nhiên
- やはり [やはり] : Quả nhiên
- よろしく [よろしく] : Dùng khi nhờ vả ai đó
- いつか [いつか] : Một lúc nào đó, một khi nào đó
- 絶対に [ぜったいに] : Tuyệt đối
- なるほど [なるほど] : Quả đúng như vậy
- つまり [つまり] : Tức là, có nghĩa
- そのまま [そのまま] : Cứ như vậy
- はっきり [はっきり] : Rõ ràng
- 直接 [ちょくせつ] : Trực tiếp
- 特に [とくに] : Đặc biệt
- 必ず [かならず] : Nhất định, chắc chắn
- 急に [きゅうに] : Đột nhiên
- ずっと [ずっと] : Liên tục, suốt
- たくさん [たくさん] : Nhiều
- また [また] : Lại (1 lần nữa)
- 非常に [ひじょうに] : Rất, cực kỳ

Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng
1. 必ず Nhất định, tất cả…
2. 必ずしも ~とは限らない Không nhất định, chưa hẳn là…
3. いつか(1) Khi nào đó…
4. いつか(2) Trước đây…
5. いつまでも Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng)
6. いつの間にか Lúc nào không biết…
7. つい Lỡ…
8. ついに Cuối cùng thì…
9. どうしても Nhất định, thế nào cũng không thể…
10. どうも Hơi hơi, có vẻ,…
11. どうにか Bằng cách nào đó…
12. なんとか Bằng cách này hay cách khác, bằng cách nào đó…
13. なんとなく Không hiểu tại sao…
14. なんとも~ない Không một chút nào…
15. もし(も) Nếu như…
16. もしかしたら ・ もしかすると Hoặc là, có thể là…
17. なるべく càng… càng tốt
18. なるほど Quả vậy…
19. 確か Đúng là…
20. 確かに Chắc chắn, rõ ràng, không nghi ngờ gì nữa….
21. まもなく Sắp, chẳng bao lâu nữa,…
22. ちかぢか Gần, một ngày không xa,…
23. そのうち Trong khi đó…
24. やがて Chẳng mấy chốc, sắp sửa,..
25. ようやく Cuối cùng thì…
26. いずれ Chẳng bao lâu nữa, bất kì,…
27. たちまち Ngay lập tức…
28. ただちに Tức thì, ngay,…
29. にわかに Bỗng nhiên, đột ngột,…
30. 絶えず Liên miên, liên tục,…
31. つねに Thường thường, luôn…
32. しきりに Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình,…
33. しょっちゅう Thường xuyên, hay,…
34. すでに Đã, đã muộn, đã rồi,…
35. とっくに Đến lúc phải, đến giờ phải,…
36. 前もって Trước…
37. ほぼ Khoảng, áng chừng, đại để là…
38. お(お)よそ Ước chừng, đại khái,…
39. ほんの Chỉ…
40. たった Mỗi, có mỗi…
41. せいぜい Tối đa, nhiều nhất có thể….
42. 少なくとも Ít nhất thì,…
43. せめて Tối thiểu…
44. たびたび Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần…
45. いよいよ Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra)
46. いちいち Từng cái một,…
47. ふわふわ Bồng bềnh,…
48. まごまご Lúng túng, bối rối,…
49. それぞれ Mỗi, lần lượt, từng,…
50. ばったり Ngẫu nhiên, tình cờ….
51. こっそり Vụng trộm, lén lút,…
52. ぴったり Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,…
53. ぎっしり Lèn chặt, đầy ắp,…
54. じっくり Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả, chầm chậm,…
55. うんざり Ngán ngẩm, chán nản,…
56. びっしょり Ướt sũng, sũng nước,…
57. しいんと Im lặng, lặng tờ,…
58. ずらりと Trong một hàng, một dãy,…
59. さっさと Nhanh chóng, khẩn trương,…
60. せっせと Siêng năng, mẫn cán, cần cù,…
61. どっと Nhiều, đông người ( bất chợt….)
62. すっと Nhanh như chớp, nhanh như bay,…
63. ひとりでに Tự nhiên…
64. いっせいに Cùng một lúc, đồng loạt,…
65. 大いに Nhiều, lớn, rất, rất là,..
66. うんと Nhiều, rất nhiều,…
67. たっぷり Đầy ắp, ăm ắp,…
68. やや Hơi hơi, một chút,…
69. 多少 Hơn hoặc kém, ít nhiều, một chút,…
70. いくぶん Một chút, hơi hơi,…
71. わりあいに Theo tỉ lệ,…
72. なお Chưa, ngoài ra, hơn nữa,…
73. 余計に Hơn nữa…
74. じょじょに Chầm chậm, từ từ,…
75. 次第に Dần dần, từ từ,…
76. さらに Hơn nữa, còn nữa,…
77. 一段と Hơn rất nhiều, hơn một bậc,…
78. ぐっと Vững chắc, kiên cố,…
79. めっきり Rõ ràng, trông thấy, cảm thấy được,…
80. 主に Chủ yếu, chính,…
81. いわば Có thể nói như là,…
82. いわゆる Cái gọi là
83. まさか Chắc chắn rằng… không
84. まさに Đúng đắn, chính xác là,…
85. 一気に Một hơi, một mạch,…
86. 思い切り Dứt khoát, quyết tâm, ráng sức,…
87. 思わず Bất giác, bất chợt…
88. なにしろ Dù thế nào đi nữa…
89. 相変わらず Như bình thường, như mọi khi,…
90. いっそう Hơn nhiều, hơn một bậc, một mức độ mới,…
91. 別に~ない Ngoài ra… chẳng có gì hơn…
92. そう~ない Không đến mức như thế…
93. 一切~ない Không một chút nào…
94. おそらく~だろう E rằng, có lẽ rằng…
95. どうせ~だろう Đằng nào thì cũng….
96. せっかく~のに Khó nhọc lắm, mất công lắm mới…~ Thế mà…
97. かえって Ngược lại…
98. さっそく Ngay lập tức, không một chút chần chừ…
99. あいにく Không may, xin lỗi nhưng,…
100. あくまで(も) Kiên trì, ngoan cố tới cùng,…

Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N3 được sử dụng phổ biến
1, 非常(ひじょう)に: rất, cực kỳ, đặc biệt
2, 大変(たいへん)に: vô cùng, rất
3, ほとんど: hầu như, hầu hết
4, けっこう: khá, cũng được
5, すっかり: toàn bộ, tất cả
6, 一杯(いっぱい): đầy
7, たいてい: nói chung, thường, thông thường
8, 同時(どうじ)に: đồng thời, cùng lúc đó
9, 前(まえ)もって: trước
10, ぎりぎり: sát nút, gần đến giới hạn, hết mức
11, ぴったり: vừa vặn, vừa khớp
12, 突然(とつぜん): đột nhiên, bất ngờ
13, あっと言(い)う間(ま)に: loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt
14, いつの間(ま)にか: lúc nào không biết
15, しばらく: nhanh chóng, chốc lát, một lúc
16, 相変(あいか)わらず: như bình thường, như mọi khi
17, 次々(つぎつぎ)に: lần lượt, từng cái một
18, どんどん: dần dần, lặp đi lặp lại
19, ますます: ngày càng
20, とうとう: cuối cùng
21, ついに: cuối cùng
22, もちろん: đương nhiên
23, ぜひ: nhất định
24, なるべく: nếu có thể thì
25, 案外(あんがい): bất ngờ, không ngờ đến
26, もしかすると: Có thể là, biết đâu là
27, まさか: Không thể tin được, chắc chắn rằng…không
28, うっかり: vô tình, vô ý, lỡ
29, つい: lỡ, vô tình, vô ý
30, 思(おも)わず: bất giác, bất chợt
31, ほっと: thở phào nhẹ nhõm, yên tâm
32, いらいら: sốt ruột, nóng ruột
33, のんびり: thong thả, thong dong
34, ぐっすり: ngủ ngon
35, しっかり: chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy
36, きちんと: cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu
37, はっきり: rõ ràng
38, じっと: yên lặng, (nhìn) chăm chú
39, そっと: len lén, nhẹ nhàng, rón rén
40, 別々(べつべつ)に: riêng biệt, từng cái một
41, それぞれ: mỗi
42, 互(たが)いに: cùng nhau, lẫn nhau, với nhau
43, 必(かなら)ず: nhất định
44, 絶対(ぜったい)に: tuyệt đối
45, とくに: nhất là, đặc biệt là
46, ただ: Chỉ, đơn thuần là
47, 少(すく)なくとも: ít nhất
48, 決(けっ)して: quyết không
49, 全(まった)く: toàn bộ, hoàn toàn
50, ちょっとも: một chút cũng không
51, 少(すこ)しも: một chút cũng không
52, どんなに: dù thế nào, dù kiểu gì cũng
53, どうしても: nhất định, dù thế nào cũng
54, まるで: hoàn toàn, giống hệt như
55, 一体(いったい): rốt cuộc là, đồng nhất
56, 別(べつ)に: Đặc biệt, khác, ngoài ra
57, たった: chỉ, mỗi
58, ほんの: chỉ, chỉ là
59, それで: Và, sau đó, vì vậy
60, そこで: Ở đó, do đó, tiếp theo
61, そのうえ: hơn nữa
62, また: lần nữa, lại
63, または: hoặc, nếu không thì
64, それとも: hoặc, hay
65, つまり: tóm lại, nói cách khác

Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N4 cơ bản
1, たった今(いま): vừa lúc nãy, ban nãy
2. やっと: cuối cùng
3. ちょうど: vừa đúng, vừa chuẩn
4. 今(いま)にも: sớm, ngay, chẳng mấy chốc
5. 確(たし)か: đúng, chính xác
6. はっきり: rõ ràng
7. ちょっとも: Một chút cũng không
8. できるだけ: cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được
9. 直接(ちょくせつ): trực tiếp
10. ほとんど: hầu hết
11. 絶対(ぜったい)に:tuyệt đối
12. たまに: Thi thoảng, đôi khi
13. めったに: hiếm khi
14. さっそく: ngay lập tức
15. しばらく: trong một khoảng thời gian ngắn, trong một lát
16. けっこう: khá là
17. のんびり: thong thả, không lo nghĩ
18. 別(べつ)に: Đặc biệt, khác
19. 別々に: riêng biệt, riêng lẻ từng cái một, tách nhau ra
20. 一方(いっぽう): Một mặt, một chiều, mặt khác
21. 急(きゅう)に: đột nhiên
22. つまり: tóm lại, nói cách khác
23. 最初(さいしょ)に: Đầu tiên
24. 最後(さいご)に: Cuối cùng
25. 最低(さいてい): Tối thiểu, thấp nhất
27. 非常(ひじょう)に: cực kỳ, đặc biệt
28. たいてい: thông thường
29. もしかしたら: Biết đâu, Có thể
30. もっと: hơn nữa, thêm
31. ずっと: suốt, mãi, hơn nhiều
32. 自由(じゆう)に: tự do, tự tiện
33. 一生権目(いっしょうけんめ): siêng năng, chăm chỉ
34. ぴったり: vừa khớp, vừa vặn, phù hợp
35. きちんと: chỉn chu, cẩn thận
36. ついに: cuối cùng
37. せっかく: cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì
38. わざわざ: cố gắng, cất công
39. 結局(けっきょく): cuối cùng, rốt cuộc, kết cục

Tổng hợp phó từ tiếng Nhật N5 phổ biến
1. いま: bây giờ
2. すぐ: ngay lập tức
3. もうすぐ: sắp sửa
4. これから:ngay sau đây
5. そろそろ:chuẩn bị ra về
6. あとで:sau
7. まず: đầu tiên
8. つぎに: tiếp theo
9. まだ: vẫn chưa
10. また: lại(một lần nữa)
11. もう: đã ~ rồi
12. どうぞ: xin mời
13. もっと: hơn nữa
14. ずっと: hơn hẳn, suốt, mãi
15. とても: rất
16. いつも: lúc nào cũng
17. まっすぐ: thẳng, đi thẳng
18. かなり: khá là
19. ぜひ: nhất định
20. きっと: chắc chắn
21. すこし: một chút
22. たぶん: có lẽ
23. たくさん: nhiều
24. だいたい: đại khái
25. ぜんぶ: tất cả
26. ちかく: gần
27. ときどき: thỉnh thoảng
28. ちょっと: một chút
29. あまり…ない: không… lắm
30. ぜんぜん….ない : hoàn toàn không…
31. なかなか… .ない : mãi mà không…
32. 一番(いちばん): nhất, hàng đầu
33. 初めて(はじめて): lần đầu tiên
34. 特に(とくに): đặc biệt
35. もし: nếu
36. ほかに: ngoài ra, hơn nữa
37. ゆっくり: thong thả, chậm rãi
38. だんだん: dần dần
39. 実は(じつは): thực ra là, sự thật là
40. 本当に(ほんとうに): thật sự
41. もちろん: đương nhiên
42. 最近(さいきん): gần đây
43. 一緒に(いっしょに): cùng nhau
44. なるほど: quả đúng là như vậy
45. まったく: toàn bộ, tất cả, hoàn toàn
46. やはり: quả nhiên là
47. やっぱり: quả nhiên là
48. かならず: chắc chắn
49. よく: thường, hay
50. いっぱい: đầy
51. ほとんど: hầu như
52. ちょうど: vừa đúng
53. 絶対に(ぜったいに): tuyệt đối
54. つまり: tức là
55. そのまま: để nguyên, không thay đổi
56. はっきり: rõ ràng
57. ちょくせつ: trực tiếp
58. いつか: một lúc nào đó
59. 非常に(ひじょうに): rất, cực kì
60. 急に(きゅうに): đột nhiên

Bảng 100 phó từ trong tiếng Nhật thông dụng hiện nay
STT | Cách viết | Phiên âm | Nghĩa |
1 | いま | Ima | Bây giờ, hiện tại |
2 | まだ | Mada | Chưa, vẫn |
3 | そう | Sō | Như vậy |
4 | もう | Mō | Đã, rồi |
5 | もう | Mō | Lại |
6 | どうぞ | Dōzo | Xin mời |
7 | よく | Yoku | Thường |
8 | こう | Kō | Như thế này |
9 | もっと | Motto | Hơn nữa |
10 | すぐ | Sugu | Ngay lập tức |
11 | とても | Totemo | Rất |
12 | いつも | Itsumo | Luôn luôn, lúc nào cũng |
13 | いちばん | Ichiban | Nhất, hàng đầu |
14 | いっしょに | Issho ni | Cùng nhau |
15 | かなり | Kanari | Khá là, tương đối |
16 | すこし | Sukoshi | Một ít |
17 | ちかく | Chikaku | Gần (tương lai gần, vị trí gần) |
18 | たぶん | Tabun | Có lẽ |
19 | ちょっと | Chotto | Một chút |
20 | いっぱい | Ippai | Đầy |
21 | ときどき | Tokidoki | Thỉnh thoảng |
22 | ほんとうに | Hontō ni | Thực sự |
23 | ゆっくり | Yukkuri | Chậm, thong thả |
24 | ほとんど | Hotondo | Hầu hết |
25 | まず | Mazu | Đầu tiên |
26 | あまり | Amari | Không.. lắm |
27 | ひとりで | Hitori de | Một mình |
28 | ちょうど | Chōdo | Vừa đúng |
29 | ようこそ | Yōkoso | Chào mừng |
30 | ぜったいに | Zettaini | Tuyệt đối |
31 | なるほど | Naruhodo | Quả đúng như vậy |
32 | つまり | Tsumari | Có nghĩa là |
33 | そのまま | Sonomama | Cứ như vậy |
34 | はっきり | Hakkiri | Rõ ràng |
35 | ちょくせつ | Chokusetsu | Trực tiếp |
36 | とくに | Tokuni | Đặc biệt |
37 | あちこち | Achikochi | Nơi này, nơi kia |
38 | もし | Moshi | Nếu |
39 | まったく | Mattaku | Hoàn toàn |
40 | もちろん | Mochiron | Đương nhiên, tất nhiên |
41 | やはり・やっぱり | Yahari yappari | Quả đúng như vậy |
42 | よろしく | Yoroshiku | Dùng để nhờ vả ai đó |
43 | いつか | Itsuka | Khi nào đó, 1 lúc nào đó |
44 | たくさん | Takusan | Nhiều |
45 | はじめて | Hajimete | Lần đầu tiên |
46 | また | Mata | Lại( 1 lần nữa) |
47 | ひじょうに | Hijōni | Rất, cực kì |
48 | かならず | Kanarazu | Chắc chắn, nhất định |
49 | きゅうに | Kyū ni | Đột nhiên |
50 | ずっと | Zutto | Suốt, liên tục |
51 | たとえば | Tatoeba | Ví dụ như |
52 | しばらく | Shibaraku | Một lúc lâu |
53 | とおく | Tōku | ở xa |
54 | やっと | Yatto | Cuối cùng |
55 | どんどん | Dondon | Ùn lên, ngày càng nhiều |
56 | はやく | Hayaku | Nhanh, sớm |
57 | なかなか | Nakanaka | Mãi mà vẫn |
58 | さっさと | Sassato | Nhanh nhanh chóng chóng |
59 | たまに | Tamani | Thỉnh thoảng |
60 | ぜんぜん | Zenzen | Hoàn toàn (không) |
61 | ふだん | Fudan | Thông thường |
62 | いつでも | Itsu demo | Lúc nào cũng |
63 | すこしも | Sukoshimo | Ít nhất |
64 | そろそろ | Sorosoro | Sắp đến lúc |
65 | めったに | Mettani | Hiếm khi |
66 | 今まで | Ima made | Cho tới bây giờ |
67 | しょうしょう | Shōshō | 1 ít |
68 | ずいぶん | Zuibun | Cực kỳ |
69 | やっぱり | Yappari | Quả thực |
70 | けっこう | Kekkō | Kha khá, tạm được |
71 | きっと | Kitto | Chắc chắn |
72 | ほぼ | Hobo | Khoảng |
73 | あんなに | An’nani | Tới mức đó |
74 | ちゃんと | Chanto | Nghiêm túc |
75 | のんびり | Nonbiri | Thong thả |
76 | だいぶ | Daibu | Phần lớn |
77 | まっすぐ | Massugu | Thẳng |
78 | ぐっすり | Gussuri | Ngủ say |
79 | とにかく | Tonikaku | Dù thế nào |
80 | ぶらぶら | Burabura | Lang thang |
81 | いかが | Ikaga | Có được không |
82 | きらきら | Kirakira | Lấp lánh |
83 | こんなに | Kon’nani | Như thế này |
84 | ふたたび | Futatabi | Lại lần nữa |
85 | たいてい | Taitei | Thường thường |
86 | どきどき | Dokidoki | Hồi hộp |
87 | にこにこ | Nikoniko | Mỉm cười |
88 | ぐらぐら | Guragura | Lắc lư |
89 | なるべく | Narubeku | Tới mức có thể |
90 | じっと | Jitto | Chăm chú |
91 | べつに | Betsuni | Đặc biệt |
92 | どうしても | Dōshitemo | Dù thế nào đi nữa |
93 | ふらふら | Furafura | Lảo đảo |
94 | だんだん | Dandan | Dần dần |
95 | ぎらぎら | Giragira | Chói chang |
96 | なんとか | Nantoka | Xem có cách nào đó |
97 | いよいよ | Iyoiyo | Cuối cùng |
98 | なにしろ | Nanishiro | Dù sao đi nữa |
99 | どんどん | Dondon | Nhanh chóng |
100 | いっぽう | Ippō | Mặt khác |
Link tải 100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng [PDF]
https://drive.google.com/drive/folders/1nZ8sgRtv7_ycWC28CsgZIohUOU0iBybH
⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!
Hướng dẫn lấy mã giải nén file:
- Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
- Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: thu mua phế liệu
- Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:
- Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
- Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu
Video hướng dẫn lấy mã giải nén:
Trên đây là toàn bộ những thông tin chia sẻ của chúng tôi về 100 Phó từ trong tiếng Nhật PDF. Mong rằng bài viết này sẽ mang đến cho bạn đọc nguồn thông tin hữu ích cũng như tài liệu học tiếng Nhật có giá trị tham khảo cao. Chúc các bạn học tốt.
Nguồn tham khảo: https://jes.edu.vn/pdf-100-pho-tu-trong-tieng-nhat-pho-bien-va-cach-dung