Home Sách Tiếng Nhật 100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng [PDF]

100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng [PDF]

100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng [PDF]

Phó từ tiếng Nhật là gì? Cách sử dụng phó từ như thế nào? Và đâu là những phó từ trong tiếng Nhật thông dụng nhất thường xuất hiện trong các bài thi JPLT. Tất cả các thông tin này đều được chúng tôi tổng hợp trong bài viết “100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng” sau đây.

Khái niệm phó từ tiếng Nhật là gì?

Phó từ trong tiếng Nhật là 副詞 (fukushi) . Đây là những từ vựng được sử dụng để bổ nghĩa cho tính từ, động từ hay có một số trường hợp còn bổ nghĩa cho các phó từ khác. Ngoài ra, cũng có trường hợp phó từ bổ nghĩa cho danh từ.

Ví dụ:

  • とてもきれいです (totemo kirei desu) : rất là đẹp

Trong câu này thì とても (rất) là phó từ được sử dụng để bổ nghĩa cho tính từ きれい (đẹp)

  • 一番早く走ったのは私でした (ichiban hayaku hashita no ha watashi deshita) : người đã chạy nhanh nhất là tôi

Trong câu này thì ichiban (nhất, đứng đầu) là phó từ bổ nghĩa cho một phó từ khác đó hayaku (nhanh). Còn phó từ hayaku (nhanh) bổ nghĩa cho động từ hashitta (chạy).

  • もっと上を探しなさい (motto ue wo sagashinasai): hãy tìm ở trên nữa.

Trong ví dụ này thì phó từ motto (hơn nữa) bổ sung nghĩa cho danh từ ue (trên)

Khái niệm phó từ tiếng Nhật là gì?
Khái niệm phó từ tiếng Nhật là gì?

Vai trò của phó từ trong tiếng Nhật

Tương tự như trong tiếng Việt, trong tiếng Nhật người ta cũng thường sử dụng nhiều phó từ. Phó từ tiếng Nhật là những từ không mang nghĩa trong từ vựng như những động từ, tính từ, danh từ với chức năng là bổ trợ nghĩa cho danh từ, động từ, tính từ và cho cả câu.

Phó từ trợ nghĩa cho động từ  “Yukkun” “tsugitsugin” “Dondon” “Yukkun”.

Ví dụ:

  • あの作家は賞を取ってから、次々作品を発表しています: Sau khi được nhận giải thưởng, nhà văn ấy đã cho ra các tác phẩm mới.

Phó từ tiếng nhật có thể chia thành nhiều nhóm được dùng để miêu tả trạng thái, thời gian, mức độ, dáng vẻ. Phó từ tiếng Nhật cũng được sử dụng với mục đích miêu tả một sự đánh giá, khẳng định và ý kiến. Về mặt cơ bản, các phó từ tiếng nhật là có sẵn. Riêng một số phó từ có nguồn gốc từ tính từ khi đổi sang phó từ sẽ được chuyển như sau.

Ví dụ:

  • Tính từ đuôi i: đổi i thành ku . Ví dụ  はやい → はやく, 高い → 高く、
  • Tính từ đuôi na: bỏ na thêm ni. Ví dụ : きれいな → きれいに.
Vai trò của phó từ trong tiếng Nhật
Vai trò của phó từ trong tiếng Nhật

Các loại phó từ dùng trong tiếng Nhật và cách dùng

1. Phó từ chỉ quan hệ thời gian

Những phó từ tiếng Nhật được dùng để chỉ thời gian như:

  • さいきん: “gần đây”.
  • あさ: “buổi sáng”.
  • よく: ”thường xuyên”.

Những từ chỉ ngày trong tuần, mùa, thời gian,… Những từ đó (bao gồm さいきん và あさ) vốn là danh từ nhưng được sử dụng như một phó từ.

Ví dụ:

  • 朝6時に起きます。(Asa 6 ji ni okimasu): Thức dậy vào lúc 6 giờ sáng.
  • 準備をすぐに始める (Junbi o sugu ni hajimeru): Bắt đầu chuẩn bị ngay lập tức.

Cách dùng của に trong phó từ chỉ thời gian.

Phó từ chỉ thời gian được dùng cùng  に.

Ví dụ: 

  • 8時半に会いましょう。(Hachi ji han ni aimashou.): Hãy gặp nhau vào lúc 8 rưỡi thôi.

Từ に được dùng với phó từ chỉ thời gian cố định, chúng thường được loại bỏ.

Ví dụ:

  • 木曜日(に)会議があります。(Mokuyoubi (ni) kaigi ga arimasu.): Có cuộc họp vào thứ 5
Phó từ chỉ quan hệ thời gian
Phó từ trong tiếng Nhật chỉ quan hệ thời gian

Những từ chỉ thời gian tương đối (những từ mà thời gian có liên quan đến lúc câu được đặt).

Ví dụ:

  • けさ: “sáng nay”
  • きのう: “hôm qua”

thường sẽ không có に khi chúng được dùng như phó từ.

Ví dụ: 

  • 来週フランスへ行きます。(Raishuu furansu he ikimasu): Tuần sau tôi sẽ đi sang Pháp.
  • 昨日おばあちゃんから電話がかかってきた。(Kinou obaachan kara denwa ga kakattekita): Hôm qua có cuộc điện thoại từ bà.

Từ có tiền tố được là まい “mỗi ~” thì cũng được cho là từ chỉ thời gian tương đối nên cũng không đi kèm.

  • 毎晩お酒を飲むのはいけないよ。(Maiban osake wo nomu no ha ikenai yo): Không được uống rượu vào mỗi tối đâu.

2. Phó từ chỉ chất lượng và mức độ

Đây là những phó từ trong tiếng Nhật được sử dụng để nâng thêm ý nghĩa câu hỏi, các câu thể hiện sự cấm hoặc những câu thể hiện cảm xúc. Phó từ tiếng Nhật dùng để chỉ chất lượng cũng như mức độ, bao gồm: す こ し ”ít”, と て も ”rất”, た く さん”nhiều”.

Ví dụ: 

  • とても難しい (Totemo muzukashii): Rất khó.
  • 人がたくさんいます (Hito ga takusan imasu): Có rất nhiều người.
  • まだお寿司がすこしありますよ: Vẫn còn một ít sushi đấy
  • 非常に美しい (Hijō ni utsukushī): Rất đẹp (bổ nghĩa cho tính từ).
  • もっとゆっくり歩け (Motto yukkuri aruke): Đi chậm hơn nữa (bổ nghĩa cho động từ).
Phó từ chỉ chất lượng và mức độ
Phó từ chỉ chất lượng và mức độ

3. Phó từ tiếng Nhật dùng để chỉ mô tả

Phó từ chỉ hành động và dáng vẻ được sử dụng như thế nào? Nó bao gồm すっかり “hoàn thiện, ゆっくり “thong thả”.

Ví dụ:

  • もうちょっとゆっくり話してください。(Mou chotto yukkuri hanashitekudasai): Hãy nói chuyện chậm rãi hơn chút đi.
  • 買い物に行くのをすっかり忘れました。(Kaimono ni iku no wo sukkari
  • wasuremashita): Tôi hoàn toàn quên đi chuyện đi mua đồ.
Phó từ tiếng Nhật dùng để chỉ mô tả
Phó từ tiếng Nhật dùng để chỉ mô tả

4. Phó từ tiếng Nhật dùng chỉ tuần suất

Ví dụ:

  • いつもニコニコする (Itsumonikoniko suru): Lúc nào cũng cười mỉm.
  • たまに買い物に行く (Tamani kaimononiiku): Đôi khi tôi đi mua sắm.
Phó từ tiếng Nhật dùng chỉ tuần suất
Phó từ tiếng Nhật dùng chỉ tuần suất

5. Phó từ tiếng Nhật dùng để chỉ tình trạng

Ví dụ:

  • 背がぐんぐん伸びる (Se ga gungun nobiru): Chiều cao tăng vùn vụt.

6. Phó từ chỉ kêu tiếng động vật trong tiếng Nhật

Ví dụ:

  •  蛙がケロケロとなく (kerokero): con ếch kêu.

7. Phó từ tiếng Nhật biểu thị sự chỉ định

Ví dụ: 

  • そうしましょう : hãy làm như vậy đi.
  • こう : như vầy, như thế này
  • そう : như vậy, như thế

Một số phó từ thường sử dụng trong tiếng Nhật

  • こう [こう] : Như thế này
  • もっと [もっと] : Hơn
  • 直ぐ [すぐ] : Ngay lập tức
  • とても [とても] : Rất
  • いつも [いつも] : Lúc nào cũng, luôn luôn
  • 一番 [いちばん] : Hàng đầu, nhất
  • 一緒に [いっしょに] : Cùng nhau
  • かなり [かなり] : Khá là, tương đối
  • 今 [いま] : Hiện tại, bây giờ
  • まだ [まだ] : Vẫn, chưa
  • そう [そう] : Như vậy
  • もう [もう] : Rồi, đã
  • どうぞ [どうぞ] : Kính mời
  • よく [よく] : Bình thường
  • 少し [すこし] : Một ít
  • 近く [ちかく] : Gần (vị trí gần, tương lai gần)
  • 多分 [たぶん] : Có lẽ
  • もう [もう] : Lại
  • 初めて [はじめて] : Lần đầu
  • まず [まず] : Đầu tiên
  • あまり [あまり] : Không… lắm (ví dụ: không xinh lắm)
  • 一人で [ひとりで] : Một mình
  • ちょうど [ちょうど] : Vừa đúng
  • ようこそ [ようこそ] : Chào mừng
  • ちょっと [ちょっと] : Một chút
  • いっぱい [いっぱい] : Đầy
  • 時々 [ときどき] : Thỉnh thoảng
  • 本当に [ほんとうに] : Thật sự
  • ゆっくり [ゆっくり] : Chậm
  • ほとんど [ほとんど] : Hầu hết
  • あちこち [あちこち] : Nơi này nơi kia
  • もし [もし] : Nếu
  • 全く [まったく] : Hoàn toàn
  • もちろん [もちろん] : Đương nhiên, tất nhiên
  • やはり [やはり] : Quả nhiên
  • よろしく [よろしく] : Dùng khi nhờ vả ai đó
  • いつか [いつか] : Một lúc nào đó, một khi nào đó
  • 絶対に [ぜったいに] : Tuyệt đối
  • なるほど [なるほど] : Quả đúng như vậy
  • つまり [つまり] : Tức là, có nghĩa
  • そのまま [そのまま] : Cứ như vậy
  • はっきり [はっきり] : Rõ ràng
  • 直接 [ちょくせつ] : Trực tiếp
  • 特に [とくに] : Đặc biệt
  • 必ず [かならず] : Nhất định, chắc chắn
  • 急に [きゅうに] : Đột nhiên
  • ずっと [ずっと] : Liên tục, suốt
  • たくさん [たくさん] : Nhiều
  • また [また] : Lại (1 lần nữa)
  • 非常に [ひじょうに] : Rất, cực kỳ
Một số phó từ thường sử dụng trong tiếng Nhật
Một số phó từ thường sử dụng trong tiếng Nhật

Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng

1. 必ず Nhất định, tất cả…

2. 必ずしも ~とは限らない Không nhất định, chưa hẳn là…

3. いつか(1) Khi nào đó…

4. いつか(2) Trước đây…

5. いつまでも Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng)

6. いつの間にか Lúc nào không biết…

7. つい Lỡ…

8. ついに Cuối cùng thì…

9. どうしても Nhất định, thế nào cũng không thể…

10. どうも Hơi hơi, có vẻ,…

11. どうにか Bằng cách nào đó…

12. なんとか Bằng cách này hay cách khác, bằng cách nào đó…

13. なんとなく Không hiểu tại sao…

14. なんとも~ない Không một chút nào…

15. もし(も) Nếu như…

16. もしかしたら ・ もしかすると Hoặc là, có thể là…

17. なるべく càng… càng tốt

18. なるほど Quả vậy…

19. 確か Đúng là…

20. 確かに Chắc chắn, rõ ràng, không nghi ngờ gì nữa….

21. まもなく Sắp, chẳng bao lâu nữa,…

22. ちかぢか Gần, một ngày không xa,…

23. そのうち Trong khi đó…

24. やがて Chẳng mấy chốc, sắp sửa,..

25. ようやく Cuối cùng thì…

26. いずれ Chẳng bao lâu nữa, bất kì,…

27. たちまち Ngay lập tức…

28. ただちに Tức thì, ngay,…

29. にわかに Bỗng nhiên, đột ngột,…

30. 絶えず Liên miên, liên tục,…

31. つねに Thường thường, luôn…

32. しきりに Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình,…

33. しょっちゅう Thường xuyên, hay,…

34. すでに Đã, đã muộn, đã rồi,…

35. とっくに Đến lúc phải, đến giờ phải,…

36. 前もって Trước…

37. ほぼ Khoảng, áng chừng, đại để là…

38. お(お)よそ Ước chừng, đại khái,…

39. ほんの Chỉ…

40. たった Mỗi, có mỗi…

41. せいぜい Tối đa, nhiều nhất có thể….

42. 少なくとも Ít nhất thì,…

43. せめて Tối thiểu…

44. たびたび Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần…

45. いよいよ Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra)

46. いちいち Từng cái một,…

47. ふわふわ Bồng bềnh,…

48. まごまご Lúng túng, bối rối,…

49. それぞれ Mỗi, lần lượt, từng,…

50. ばったり Ngẫu nhiên, tình cờ….

51. こっそり Vụng trộm, lén lút,…

52. ぴったり Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,…

53. ぎっしり Lèn chặt, đầy ắp,…

54. じっくり Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả, chầm chậm,…

55. うんざり Ngán ngẩm, chán nản,…

56. びっしょり Ướt sũng, sũng nước,…

57. しいんと Im lặng, lặng tờ,…

58. ずらりと Trong một hàng, một dãy,…

59. さっさと Nhanh chóng, khẩn trương,…

60. せっせと Siêng năng, mẫn cán, cần cù,…

61. どっと Nhiều, đông người ( bất chợt….)

62. すっと Nhanh như chớp, nhanh như bay,…

63. ひとりでに Tự nhiên…

64. いっせいに Cùng một lúc, đồng loạt,…

65. 大いに Nhiều, lớn, rất, rất là,..

66. うんと Nhiều, rất nhiều,…

67. たっぷり Đầy ắp, ăm ắp,…

68. やや Hơi hơi, một chút,…

69. 多少 Hơn hoặc kém, ít nhiều, một chút,…

70. いくぶん Một chút, hơi hơi,…

71. わりあいに Theo tỉ lệ,…

72. なお Chưa, ngoài ra, hơn nữa,…

73. 余計に Hơn nữa…

74. じょじょに Chầm chậm, từ từ,…

75. 次第に Dần dần, từ từ,…

76. さらに Hơn nữa, còn nữa,…

77. 一段と Hơn rất nhiều, hơn một bậc,…

78. ぐっと Vững chắc, kiên cố,…

79. めっきり Rõ ràng, trông thấy, cảm thấy được,…

80. 主に Chủ yếu, chính,…

81. いわば Có thể nói như là,…

82. いわゆる Cái gọi là

83. まさか Chắc chắn rằng… không

84. まさに Đúng đắn, chính xác là,…

85. 一気に Một hơi, một mạch,…

86. 思い切り Dứt khoát, quyết tâm, ráng sức,…

87. 思わず Bất giác, bất chợt…

88. なにしろ Dù thế nào đi nữa…

89. 相変わらず Như bình thường, như mọi khi,…

90. いっそう Hơn nhiều, hơn một bậc, một mức độ mới,…

91. 別に~ない Ngoài ra… chẳng có gì hơn…

92. そう~ない Không đến mức như thế…

93. 一切~ない Không một chút nào…

94. おそらく~だろう E rằng, có lẽ rằng…

95. どうせ~だろう Đằng nào thì cũng….

96. せっかく~のに Khó nhọc lắm, mất công lắm mới…~ Thế mà…

97. かえって Ngược lại…

98. さっそく Ngay lập tức, không một chút chần chừ…

99. あいにく Không may, xin lỗi nhưng,…

100. あくまで(も) Kiên trì, ngoan cố tới cùng,…

Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng
Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng

Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N3 được sử dụng phổ biến

1, 非常(ひじょう)に: rất, cực kỳ, đặc biệt

2, 大変(たいへん)に: vô cùng, rất

3, ほとんど: hầu như, hầu hết

4, けっこう: khá, cũng được

5, すっかり: toàn bộ, tất cả

6, 一杯(いっぱい): đầy

7, たいてい: nói chung, thường, thông thường

8, 同時(どうじ)に: đồng thời, cùng lúc đó

9, 前(まえ)もって: trước

10, ぎりぎり: sát nút, gần đến giới hạn, hết mức

11, ぴったり: vừa vặn, vừa khớp

12, 突然(とつぜん): đột nhiên, bất ngờ

13, あっと言(い)う間(ま)に: loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt

14, いつの間(ま)にか: lúc nào không biết

15, しばらく: nhanh chóng, chốc lát, một lúc

16, 相変(あいか)わらず: như bình thường, như mọi khi

17, 次々(つぎつぎ)に: lần lượt, từng cái một

18, どんどん: dần dần, lặp đi lặp lại

19, ますます: ngày càng

20, とうとう: cuối cùng

21, ついに: cuối cùng

22, もちろん: đương nhiên

23, ぜひ: nhất định

24, なるべく: nếu có thể thì

25, 案外(あんがい): bất ngờ, không ngờ đến

26, もしかすると: Có thể là, biết đâu là

27, まさか: Không thể tin được, chắc chắn rằng…không

28, うっかり: vô tình, vô ý, lỡ

29, つい: lỡ, vô tình, vô ý

30, 思(おも)わず: bất giác, bất chợt

31, ほっと: thở phào nhẹ nhõm, yên tâm

32, いらいら: sốt ruột, nóng ruột

33, のんびり: thong thả, thong dong

34, ぐっすり: ngủ ngon

35, しっかり: chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy

36, きちんと: cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu

37, はっきり: rõ ràng

38, じっと: yên lặng, (nhìn) chăm chú

39, そっと: len lén, nhẹ nhàng, rón rén

40, 別々(べつべつ)に: riêng biệt, từng cái một

41, それぞれ: mỗi

42, 互(たが)いに: cùng nhau, lẫn nhau, với nhau

43, 必(かなら)ず: nhất định

44, 絶対(ぜったい)に: tuyệt đối

45, とくに: nhất là, đặc biệt là

46, ただ: Chỉ, đơn thuần là

47, 少(すく)なくとも: ít nhất

48, 決(けっ)して: quyết không

49, 全(まった)く: toàn bộ, hoàn toàn

50, ちょっとも: một chút cũng không

51, 少(すこ)しも: một chút cũng không

52, どんなに: dù thế nào, dù kiểu gì cũng

53, どうしても: nhất định, dù thế nào cũng

54, まるで: hoàn toàn, giống hệt như

55, 一体(いったい): rốt cuộc là, đồng nhất

56, 別(べつ)に: Đặc biệt, khác, ngoài ra

57, たった: chỉ, mỗi

58, ほんの: chỉ, chỉ là

59, それで: Và, sau đó, vì vậy

60, そこで: Ở đó, do đó, tiếp theo

61, そのうえ: hơn nữa

62, また: lần nữa, lại

63, または: hoặc, nếu không thì

64, それとも: hoặc, hay

65, つまり: tóm lại, nói cách khác

Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N3 được sử dụng phổ biến
Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N3 được sử dụng phổ biến

Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N4 cơ bản

1, たった今(いま): vừa lúc nãy, ban nãy

2. やっと: cuối cùng

3. ちょうど: vừa đúng, vừa chuẩn

4. 今(いま)にも: sớm, ngay, chẳng mấy chốc

5. 確(たし)か: đúng, chính xác

6. はっきり: rõ ràng

7. ちょっとも: Một chút cũng không

8. できるだけ: cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được

9. 直接(ちょくせつ): trực tiếp

10. ほとんど: hầu hết

11. 絶対(ぜったい)に:tuyệt đối

12. たまに: Thi thoảng, đôi khi

13. めったに: hiếm khi

14. さっそく: ngay lập tức

15. しばらく: trong một khoảng thời gian ngắn, trong một lát

16. けっこう: khá là

17. のんびり: thong thả, không lo nghĩ

18. 別(べつ)に: Đặc biệt, khác

19. 別々に: riêng biệt, riêng lẻ từng cái một, tách nhau ra

20. 一方(いっぽう): Một mặt, một chiều, mặt khác

21. 急(きゅう)に: đột nhiên

22. つまり: tóm lại, nói cách khác

23. 最初(さいしょ)に: Đầu tiên

24. 最後(さいご)に: Cuối cùng

25. 最低(さいてい): Tối thiểu, thấp nhất

27. 非常(ひじょう)に: cực kỳ, đặc biệt

28. たいてい: thông thường

29. もしかしたら: Biết đâu, Có thể

30. もっと: hơn nữa, thêm

31. ずっと: suốt, mãi, hơn nhiều

32. 自由(じゆう)に: tự do, tự tiện

33. 一生権目(いっしょうけんめ): siêng năng, chăm chỉ

34. ぴったり: vừa khớp, vừa vặn, phù hợp

35. きちんと: chỉn chu, cẩn thận

36. ついに: cuối cùng

37. せっかく: cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì

38. わざわざ: cố gắng, cất công

39. 結局(けっきょく): cuối cùng, rốt cuộc, kết cục

Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N4 cơ bản
Tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N4 cơ bản

Tổng hợp phó từ tiếng Nhật N5 phổ biến

1. いま: bây giờ

2. すぐ: ngay lập tức

3. もうすぐ: sắp sửa

4. これから:ngay sau đây

5. そろそろ:chuẩn bị ra về

6. あとで:sau

7. まず: đầu tiên

8. つぎに: tiếp theo

9. まだ: vẫn chưa

10. また: lại(một lần nữa)

11. もう: đã ~ rồi

12. どうぞ: xin mời

13. もっと: hơn nữa

14. ずっと: hơn hẳn, suốt, mãi

15. とても: rất

16. いつも: lúc nào cũng

17. まっすぐ: thẳng, đi thẳng

18. かなり: khá là

19. ぜひ: nhất định

20. きっと: chắc chắn

21. すこし: một chút

22. たぶん: có lẽ

23. たくさん: nhiều

24. だいたい: đại khái

25. ぜんぶ: tất cả

26. ちかく: gần

27. ときどき: thỉnh thoảng

28. ちょっと: một chút

29. あまり…ない: không… lắm

30. ぜんぜん….ない : hoàn toàn không…

31. なかなか… .ない : mãi mà không…

32. 一番(いちばん): nhất, hàng đầu

33. 初めて(はじめて): lần đầu tiên

34. 特に(とくに): đặc biệt

35. もし: nếu

36. ほかに: ngoài ra, hơn nữa

37. ゆっくり: thong thả, chậm rãi

38. だんだん: dần dần

39. 実は(じつは): thực ra là, sự thật là

40. 本当に(ほんとうに): thật sự

41. もちろん: đương nhiên

42. 最近(さいきん): gần đây

43. 一緒に(いっしょに): cùng nhau

44. なるほど: quả đúng là như vậy

45. まったく: toàn bộ, tất cả, hoàn toàn

46. やはり: quả nhiên là

47. やっぱり: quả nhiên là

48. かならず: chắc chắn

49. よく: thường, hay

50. いっぱい: đầy

51. ほとんど: hầu như

52. ちょうど: vừa đúng

53. 絶対に(ぜったいに): tuyệt đối

54. つまり: tức là

55. そのまま: để nguyên, không thay đổi

56. はっきり: rõ ràng

57. ちょくせつ: trực tiếp

58. いつか: một lúc nào đó

59. 非常に(ひじょうに): rất, cực kì

60. 急に(きゅうに): đột nhiên

Tổng hợp phó từ tiếng Nhật N5 phổ biến
Tổng hợp phó từ tiếng Nhật N5 phổ biến

Bảng 100 phó từ trong tiếng Nhật thông dụng hiện nay

STT Cách viết Phiên âm Nghĩa
1 いま Ima Bây giờ, hiện tại
2 まだ Mada Chưa, vẫn
3 そう Như vậy
4 もう Đã, rồi
5 もう Lại
6 どうぞ Dōzo Xin mời
7 よく Yoku Thường
8 こう Như thế này
9 もっと Motto Hơn nữa
10 すぐ Sugu Ngay lập tức
11 とても Totemo Rất
12 いつも Itsumo Luôn luôn, lúc nào cũng
13 いちばん Ichiban Nhất, hàng đầu
14 いっしょに Issho ni Cùng nhau
15 かなり Kanari Khá là, tương đối
16 すこし Sukoshi Một ít
17 ちかく Chikaku Gần (tương lai gần, vị trí gần)
18 たぶん Tabun Có lẽ
19 ちょっと Chotto Một chút
20 いっぱい Ippai Đầy
21 ときどき Tokidoki Thỉnh thoảng
22 ほんとうに Hontō ni Thực sự
23 ゆっくり Yukkuri Chậm, thong thả
24 ほとんど Hotondo Hầu hết
25 まず Mazu Đầu tiên
26 あまり Amari Không.. lắm
27 ひとりで Hitori de Một mình
28 ちょうど Chōdo Vừa đúng
29 ようこそ Yōkoso Chào mừng
30 ぜったいに Zettaini Tuyệt đối
31 なるほど Naruhodo Quả đúng như vậy
32 つまり Tsumari Có nghĩa là
33 そのまま Sonomama Cứ như vậy
34 はっきり Hakkiri Rõ ràng
35 ちょくせつ Chokusetsu Trực tiếp
36 とくに Tokuni Đặc biệt
37 あちこち Achikochi Nơi này, nơi kia
38 もし Moshi Nếu
39 まったく Mattaku Hoàn toàn
40 もちろん Mochiron Đương nhiên, tất nhiên
41 やはり・やっぱり Yahari yappari Quả đúng như vậy
42 よろしく Yoroshiku Dùng để nhờ vả ai đó
43 いつか Itsuka Khi nào đó, 1 lúc nào đó
44 たくさん Takusan Nhiều
45 はじめて Hajimete Lần đầu tiên
46 また Mata Lại( 1 lần nữa)
47 ひじょうに Hijōni Rất, cực kì
48 かならず Kanarazu Chắc chắn, nhất định
49 きゅうに Kyū ni Đột nhiên
50 ずっと Zutto Suốt, liên tục
51 たとえば Tatoeba Ví dụ như
52 しばらく Shibaraku Một lúc lâu
53 とおく Tōku ở xa
54 やっと Yatto Cuối cùng
55 どんどん Dondon Ùn lên, ngày càng nhiều
56 はやく Hayaku Nhanh, sớm
57 なかなか Nakanaka Mãi mà vẫn
58 さっさと Sassato Nhanh nhanh chóng chóng
59 たまに Tamani Thỉnh thoảng
60 ぜんぜん Zenzen Hoàn toàn (không)
61 ふだん Fudan Thông thường
62 いつでも Itsu demo Lúc nào cũng
63 すこしも Sukoshimo Ít nhất
64 そろそろ Sorosoro Sắp đến lúc
65 めったに Mettani Hiếm khi
66 今まで Ima made Cho tới bây giờ
67 しょうしょう Shōshō 1 ít
68 ずいぶん Zuibun Cực kỳ
69 やっぱり Yappari Quả thực
70 けっこう Kekkō Kha khá, tạm được
71 きっと Kitto Chắc chắn
72 ほぼ Hobo Khoảng
73 あんなに An’nani Tới mức đó
74 ちゃんと Chanto Nghiêm túc
75 のんびり Nonbiri Thong thả
76 だいぶ Daibu Phần lớn
77 まっすぐ Massugu Thẳng
78 ぐっすり Gussuri Ngủ say
79 とにかく Tonikaku Dù thế nào
80 ぶらぶら Burabura Lang thang
81 いかが Ikaga Có được không
82 きらきら Kirakira Lấp lánh
83 こんなに Kon’nani Như thế này
84 ふたたび Futatabi Lại lần nữa
85 たいてい Taitei Thường thường
86 どきどき Dokidoki Hồi hộp
87 にこにこ Nikoniko Mỉm cười
88 ぐらぐら Guragura Lắc lư
89 なるべく Narubeku Tới mức có thể
90 じっと Jitto Chăm chú
91 べつに Betsuni Đặc biệt
92 どうしても Dōshitemo Dù thế nào đi nữa
93 ふらふら Furafura Lảo đảo
94 だんだん Dandan Dần dần
95 ぎらぎら Giragira Chói chang
96 なんとか Nantoka Xem có cách nào đó
97 いよいよ Iyoiyo Cuối cùng
98 なにしろ Nanishiro Dù sao đi nữa
99 どんどん Dondon Nhanh chóng
100 いっぽう Ippō Mặt khác

Link tải 100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng [PDF]

https://drive.google.com/drive/folders/1nZ8sgRtv7_ycWC28CsgZIohUOU0iBybH

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: thu mua phế liệu
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Video hướng dẫn lấy mã giải nén:

Trên đây là toàn bộ những thông tin chia sẻ của chúng tôi về 100 Phó từ trong tiếng Nhật PDF. Mong rằng bài viết này sẽ mang đến cho bạn đọc nguồn thông tin hữu ích cũng như tài liệu học tiếng Nhật có giá trị tham khảo cao. Chúc các bạn học tốt.

Nguồn tham khảo: https://jes.edu.vn/pdf-100-pho-tu-trong-tieng-nhat-pho-bien-va-cach-dung