Home Sách Tiếng Anh Download bảng 360 động từ bất quy tắc PDF (bản đầy đủ)

Download bảng 360 động từ bất quy tắc PDF (bản đầy đủ)

Download bảng 360 động từ bất quy tắc PDF (bản đầy đủ)
Bảng 360 động tự bất quy tắc PDF mới nhất

Trong tiếng Anh, hầu như chúng ta sẽ không thể lúc nào cũng có thể nhớ được hết tất cả các dạng của động từ bất quy tắc để tìm ra ngay câu đáp án đúng ngay được. Bảng 360 động từ bất quy tắc (PDF) dưới đây của atlan.edu.vn sẽ giúp bạn có thể tra cứu chính xác và nhanh chóng các từ cần tìm qua đó sẽ giúp cho bạn thuận tiện hơn cho việc tra cứu cũng như trao dồi thêm vốn ngữ pháp của mình nhé.

Định nghĩa động từ bất quy tắc là gì?

Có thể hiểu một cách đơn giản: “Động từ bất quy tắc là động từ sẽ không tuân theo một quy tắc chung nào cả khi chia ở thể quá khứ đơn hay quá khứ phân từ”.

Ngược lại đối với các động từ có quy tắc thì các bạn chỉ cần thêm đuôi “ed” là được. Cần chú ý thêm một số trường hợp khá đặc biệt khác là chúng ta sẽ có 1 câu hoàn chỉnh. Qua đó khi cần chia động từ, các bạn hãy xác định xem từ đó có thuộc vào dạng bất quy tắc hay không, nếu có quy tắc rồi mới tiến hành chia sao cho hợp thời là được.

Ví dụ: 

  • Thì hiện tại đơn: He send to me an email.
  • Thì quá khứ đơn: He sent to me an email
  • Thì hiện tại hoàn thành: He has sent to me an email

Làm thế nào để có thể nhớ được động từ bất quy tắc?

Sẽ không có một quy tắc nên bạn bắt buộc cần phải học thuộc các từ này. Để học được hiệu quả, điều quan trọng là bạn nên nhóm các từ theo cụm để dễ có thể dễ ghi nhớ hơn hoặc có thể tìm cách nào khác mà bạn thấy thuận tiện để nhớ.

bảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh

Gợi ý cách hiệu quả nhất để học động từ bất quy tắc hiệu quả là hãy tìm cách sử dụng chúng.

  • Tự đặt câu để mình tự ghi nhớ từ tốt hơn. Viết nhật ký bằng tiếng Anh là một trong những ý tưởng hay để tự ôn luyện và áp dụng các động từ vừa học.
  • Đọc sách, đọc truyện bằng tiếng Anh (truyện chêm tiếng Anh)
  • Không nên học thuộc các động từ bất quy tắc theo danh sách theo bảng chữ cái alphabet. Bởi các list từ như vậy rất dễ dàng tìm kiếm trên mạng. Tuy nhiên chúng lại có giá trị nhiều trong mặt tra cứu là chính. Thay vào đó, bạn nên học thông qua những bài tập thường làm hằng ngày và tham khảo thêm bảng từ vựng bất quy tắc phân theo nhóm ở dưới nhé.
  • Luyện tập thêm với các tài liệu ngữ pháp. Bạn có thể tham khảo đầu sách như Destination, Grammar in use,…

Có nhiều nguồn họ chia sẽ đến 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tuy là nhiều những bạn cũng không cần phải học nhiều như thế, chỉ cần sử dụng một số từ cơ bản hay gặp nhất thôi cũng đủ rồi. Vì nhớ đến 600 động từ này sẽ rất khá khó nên tốt nhất bạn nên nhớ tầm từ 200 – 360 động từ bất quy tắc là đủ. Mà 360 từ là thông dụng nhất.

Tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất

Bảng bên dưới đây atlan.edu.vn đã liệt kê ra khoảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất hiện nay mà chúng ta vẫn thường hay sử dụng. Bên dưới mình có để file tải PDF bạn có thể tải về học cho thuận tiện nhé.

Stt Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 backslide backslid backslidden / backslid tái phạm
5 be was/were been thì, là, bị. ở
6 bear bore borne mang, chịu dựng
7 beat beat beaten / beat đánh, đập
8 become became become trở thành
9 befall befell befallen xảy đến, xảy ra
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld nhìn ngắm, trông thấy
12 bend bent bent rẽ, làm cong
13 beset beset beset bao quanh, bao vây
14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ, tỏ ra
15 bet bet / betted bet / betted đánh cược, cá cược
16 bid bid bid trả giá, công bố
17 bind bound bound buộc, trói
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken đập vỡ, làm gãy
22 breed bred bred chăm sóc, dạy dỗ
23 bring brought brought mang đến
24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
25 browbeat browbeat browbeaten / browbeat hăm dọa
26 build built built xây dựng
27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
29 bust busted / bust busted / bust làm bể, làm vỡ
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast ném, tung, thải, loại
32 catch caught caught bắt, chụp
33 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng chửi
34 choose chose chosen chọn, lựa
35 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
36 cling clung clung bám vào, dính vào
37 clothe clothed / clad clothed / clad che phủ
38 come came come đến, đi đến
39 cost cost cost có giá là
40 creep crept crept bò, trườn, lẻn
41 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
42 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
43 cut cut cut cắt, chặt
44 daydream daydreamed / daydreamt daydreamed / daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
45 deal dealt dealt giao thiệp
46 dig dug dug dào
47 disprove disproved disproved / disproven bác bỏ
48 dive dove/ dived dived lặn; lao xuống
49 do did done làm
50 draw drew drawn vẽ; kéo
51 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
52 drink drank drunk uống
53 drive drove driven lái xe
54 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
55 eat ate eaten ăn
56 fall fell fallen ngã; rơi
57 feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;
58 feel felt felt cảm thấy
59 fight fought fought chiến đấu
60 find found found tìm thấy; thấy
61 fit fitted / fit fitted / fit làm cho vừa, làm cho hợp
62 flee fled fled chạy trốn
63 fling flung flung tung; liệng
64 fly flew flown bay
65 forbear forbore forborne nhịn
66 forbid forbade/ forbad forbidden cấm đoán; cấm
67 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
68 foresee foresaw foreseen thấy trước
69 foretell foretold foretold đoán trước
70 forget forgot forgotten quên
71 forgive forgave forgiven tha thứ
72 freeze froze frozen (làm) đông lại
73 get got got/ gotten có được
74 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
75 gird girt/ girded girt/ girded đeo, thắt, buộc
76 give gave given cho
77 go went gone đi
78 grind ground ground nghiền; xay, mài, dũa
79 grow grew grown mọc; trồng
80 handwrite handwrote handwritten viết tay
81 hang hung hung móc lên; treo lên
82 have had had
83 hear heard heard nghe
84 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
85 hew hewed hewn / hewed chặt, đốn
86 hide hid hidden giấu; trốn; nấp
87 hit hit hit đụng
88 hurt hurt hurt làm đau
89 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
90 inlay inlaid inlaid cẩn; khảm
91 input input input đưa vào (máy điện toán)
92 inset inset inset dát; ghép
93 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
94 interweave interwove / interweaved interwoven / interweaved trộn lẫn, xen lẫn
95 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
96 keep kept kept giữ
97 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
98 knit knit/ knitted knit/ knitted đan, gắn chặt
99 know knew known biết; quen biết
100 lay laid laid đặt; để
101 lead led led dẫn dắt; lãnh đạo
102 lean leaned / leant leaned / leant dựa, tựa
103 leap leapt leapt nhảy; nhảy qua
104 learn learnt/ learned learnt/ learned học; được biết
105 leave left left ra đi; để lại
106 lend lent lent cho mượn (vay)
107 let let let cho phép; để cho
108 lie lay lain nằm
109 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
110 lose lost lost làm mất; mất
111 make made made làm; sản xuất
112 mean meant meant có nghĩa là
113 meet met met gặp mặt
114 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
115 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
116 misdo misdid misdone phạm lỗi
117 mishear misheard misheard nghe nhầm
118 mislay mislaid mislaid để thất lạc
119 mislead misled misled làm lạc đường, làm mê mụi
120 mislearn mislearned / mislearnt mislearned / mislearnt học nhầm
121 misread misread misread đọc sai
122 misset misset misset đặt sai chỗ
123 misspeak misspoke misspoken nói sai
124 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
125 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
126 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
127 misteach mistaught mistaught dạy sai
128 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
129 miswrite miswrote miswritten viết sai
130 mow mowed mown/ mowed cắt, gặt
131 offset offset offset đền bù
132 outbid outbid outbid trả hơn giá
133 outbreed outbred outbred giao phối xa
134 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
135 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
136 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
137 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
138 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
139 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
140 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
141 outleap outleaped / outleapt outleaped / outleapt nhảy cao/xa hơn
142 outlie outlied outlied nói dối
143 output output output cho ra (dữ kiện)
144 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
145 outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt quá
146 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
147 outshine outshined / outshone outshined / outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
148 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
149 outsing outsang outsung hát hay hơn
150 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
151 outsleep outslept outslept ngủ lâu/ muộn hơn
152 outsmell outsmelled / outsmelt outsmelled / outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
153 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/ dài/ to hơn
154 outspeed outsped outsped đi/ chạy nhanh hơn
155 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
156 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
157 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
158 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
159 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
160 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
161 overbid overbid overbid trả giá/ bỏ thầu cao hơn
162 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
163 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
164 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
165 overcome overcame overcome vượt qua, chiến thắng
166 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
167 overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
168 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
169 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
170 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
171 overfly overflew overflown bay qua
172 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
173 overhear overheard overheard nghe trộm
174 overlay overlaid overlaid che, phủ
175 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
176 override overrode overridden lạm quyền
177 overrun overran overrun tràn qua, lan qua
178 oversee oversaw overseen trông nom
179 oversell oversold oversold bán quá mức
180 oversew oversewed oversewn / oversewed may nối vắt
181 overshoot overshot overshot đi quá đích
182 oversleep overslept overslept ngủ quên
183 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
184 overspend overspent overspent tiêu quá lố
185 overspill overspilled / overspilt overspilled / overspilt đổ, làm tràn
186 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
187 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
188 overthrow overthrew overthrown lật đổ
189 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
190 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
191 partake partook partaken tham gia, dự phần
192 pay paid paid trả (tiền)
193 plead pleaded / pled pleaded / pled bào chữa, biện hộ
194 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
195 predo predid predone làm trước
196 premake premade premade làm trước
197 prepay prepaid prepaid trả trước
198 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
199 preset preset preset thiết lập sẵn, cái đặt sẵn
200 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
201 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
202 prove proved proven/proved chứng minh(tỏ)
203 put put put đặt; để
204 quit quit / quitted quit / quitted bỏ
205 read read read đọc
206 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
207 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
208 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại (sách)
209 rebroadcast rebroadcast / rebroadcasted rebroadcast / rebroadcasted cự tuyệt, khước từ
210 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
211 recast recast recast đúc lại
212 recut recut recut cắt lại; băm (giũa)
213 redeal redealt redealt phát bài lại
214 redo redid redone làm lại
215 redraw redrew redrawn kéo lại; kéo ngược lại
216 regrind reground reground mài sắc lại
217 regrow regrew regrown trồng lại
218 rehang rehung rehung treo lại
219 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
220 reknit reknitted / reknit reknitted / reknit đan lại
221 relearn relearned / relearnt relearned / relearnt học lại
222 relight relit / relighted relit / relighted thắp sáng lại
223 remake remade remade làm lại; chế tạo lại
224 rend rent rent toạc ra; xé
225 repay repaid repaid hoàn tiền lại
226 reread reread reread đọc lại
227 rerun reran rerun chiếu lại (phim), phát thanh lại
228 resell retold retold bán lại
229 resend resent resent gửi lại
230 reset reset reset đặt lại, lắp lại
231 resew resewed resewn / resewed may/ khâu lại
232 retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm
233 reteach retaught retaught dạy lại
234 retear retore retorn khóc lại
235 retell retold retold kể lại
236 rethink rethought rethought suy tính lại, cân nhắc lại
237 retread retread retread lại giẫm lên, lại đạp lên
238 retrofit retrofitted / retrofit retrofitted / retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
239 rewake rewoke / rewaked rewaken / rewaked đánh thức lại
240 rewear rewore reworn mặc lại
241 reweave rewove / reweaved rewoven / reweaved dệt lại
242 rewed rewed / rewedded rewed / rewedded kết hôn lại
243 rewin rewon rewon thắng lại
244 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
245 rewrite rewrote rewritten viết lại
246 rid rid rid rid of: giải thoát
247 ride rode ridden cưỡi
248 ring rang rung rung chuông
249 rise rose risen đứng dậy; mọc
250 run ran run chạy
251 saw sawed sawn cưa
252 say said said nói
253 see saw seen nhìn thấy
254 seek sought sought tìm kiếm
255 sell sold sold bán
256 send sent sent gửi
257 set set set đặt, thiết lập
258 sew sewed sewn/sewed may
259 shake shook shaken lay; lắc
260 shave shaved shaved / shaven cạo (râu, mặt)
261 shed shed shed rơi; rụng
262 shine shone shone chiếu sáng
263 shit shit / shat / shitted shit/ shat / shitted suộc khuộng đi đại tiện
264 shoot shot shot bắn
265 show showed shown/ showed cho xem
266 shrink shrank shrunk lùi lại, co lại
267 shut shut shut đóng, khép
268 sing sang sung ca hát
269 sink sank sunk chìm; đánh đắm
270 sit sat sat ngồi
271 slay slew slain sát hại; giết hại
272 sleep slept slept ngủ
273 slide slid slid trượt; lướt
274 slink slunk slunk lẻn đi
275 slit slit slit rạch, khứa
276 smell smelt smelt ngửi
277 smite smote smitten đập, vả
278 sneak sneaked / snuck sneaked / snuck trốn, lén
279 sow sowed sown/ sewed gieo; rải
280 speak spoke spoken nói
281 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt, tăng tốc
282 spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
283 spend spent spent tiêu sài
284 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn đổ ra
285 spin spun/ span spun quay sợi
286 spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng, cướp phá
287 spread spread spread lan truyền
288 spring sprang sprung nhảy
289 stand stood stood đứng
290 stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng
291 steal stole stolen đánh cắp
292 stick stuck stuck ghim vào; đính
293 sting stung stung châm ; chích; đốt
294 stink stunk/ stank stunk bốc mùi hôi
295 strew strewed strewn/ strewed rắc , rải
296 stride strode stridden bước sải
297 strike struck struck đánh đập
298 string strung strung buộc bằng dây
299 strive strove striven cố sức
300 sublet sublet sublet cho thuê lại; cho thầu lại
301 sunburn sunburned / sunburnt sunburned / sunburnt rám nắng, cháy nắng
302 swear swore sworn tuyên thệ
303 sweat sweat / sweated sweat / sweated đổ mồ hôi
304 sweep swept swept quét, lướt, vuốt
305 swell swelled swollen/ swelled phồng ; sưng
306 swim swam swum bơi; lội
307 swing swung swung đong đưa
308 take took taken cầm ; lấy
309 teach taught taught dạy ; giảng dạy
310 tear tore torn xé; rách
311 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
312 tell told told kể ; bảo
313 think thought thought suy nghĩ
314 throw threw thrown ném ; liệng
315 thrust thrust thrust đẩy, ấn mạnh, nhấn
316 tread trod trodden/ trod giẫm ; đạp
317 typecast typecast typecast cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần
318 typeset typeset typeset sắp chữ
319 typewrite typewrote typewritten đánh máy
320 unbend unbent unbent làm thẳng lại
321 unbind unbound unbound mở, tháo ra
322 unclothe unclothed / unclad unclothed / unclad cởi áo; lột trần
323 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
324 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
325 undergo underwent undergone chịu, trải qua
326 underlie underlay underlain nằm dưới
327 underpay undercut undercut trả lương thấp
328 underspend underspent underspent chi tiêu dưới mức
329 understand understood understood hiểu
330 undertake undertook undertaken đảm nhận, cam đoan
331 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
332 undo undid undone tháo ra
333 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
334 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
335 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
336 unknit unknitted / unknit unknitted / unknit dãn ra, tháo ra
337 unlearn unlearned / unlearnt unlearned / unlearnt gạt bỏ, quên
338 unsew unsewed unsewn / unsewed tháo đường may
339 unspin unspun unspun quay ngược
340 unstick unstuck unstuck bóc, gỡ
341 unstring unstrung unstrung tháo dây, nới dây
342 unweave unwove / unweaved unwoven / unweaved tháo ra
343 unwind unwound unwound tháo, cởi; xóa, hủy
344 uphold upheld upheld ủng hộ, chống đỡ
345 upset upset upset đánh đổ; lật đổ
346 wake woke/ waked woken/ waked thức giấc
347 waylay waylaid waylaid mai phục
348 wear wore worn mặc
349 weave wove/ weaved woven/ weaved dệt
350 weep wept wept khóc, rỉ, ứa
351 wet wet / wetted wet / wetted làm ướt
352 whet whetted whetted
353 win won won thắng ; chiến thắng
354 wind wound wound quấn
355 withdraw withdrew withdrawn rút lui
356 withhold withheld withheld từ khước; ngăn cản
357 withstand withstood withstood chống cự, chịu đựng
358 work wrought / worked wrought / worked rèn (sắt)
359 wring wrung wrung vặn ; siết chặt
360 write wrote written viết

Link download 360 động từ bất quy tắc PDF (bản đầy đủ)

Link tải: https://drive.google.com/drive/folders/1OZkwQyi4ER3VRNTTzwg2lv7i_SN5uObb

⭐️⭐️⭐️ Chú ý: File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén file chỉ mất 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước hướng dẫn bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức đã tạo ra bài viết và file download này nhé. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì đến tính bảo mật nên các bạn có thể yên tâm, nếu như file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp đến fanpage: https://www.facebook.com/Atlaneduvn-101800242703039. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: dịch vụ bốc xếp kienvang247
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.

Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến bảng 360 động từ bất quy tắc PDF được mình chọn lọc từ nhiều nguồn tham khảo uy tín khác nhau. Hy vọng thông qua bài viết sẽ bổ sung thêm cho các bạn thật nhiều thông tin hữu ích cũng như có thể tải file về học tập thật tốt nhé.

>> Có thể bạn quan tâm:

Câu Hỏi Thường Gặp:

Động từ bất quy tắc là gì?

Có thể hiểu một cách đơn giản: “Động từ bất quy tắc là động từ sẽ không tuân theo một quy tắc chung nào cả khi chia ở thể quá khứ đơn hay quá khứ phân từ”. Ngược lại đối với các động từ có quy tắc thì các bạn chỉ cần thêm đuôi “ed” là được

Làm sao để có thể nhớ được động từ bất quy tắc?

Sẽ không có một quy tắc nên bạn bắt buộc cần phải học thuộc các từ này. Để học được hiệu quả, điều quan trọng là bạn nên nhóm các từ theo cụm để dễ có thể dễ ghi nhớ hơn hoặc có thể tìm cách nào khác mà bạn thấy thuận tiện để nhớ.