Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề được xem là một trong những cách học từ vựng khá hiệu quả hiện nay rất được nhiều người áp dụng. Nhằm mục đích giúp cho các bạn có thêm tài liệu tự học từ vựng Tiếng Anh, atlan.edu.vn xin chia sẽ đến cho các bạn tham khảo bảng 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF trong Tiếng Anh thường gặp nhất chi tiết và đầy đủ.
Động từ bất quy tắc là gì?
Đó là những động từ không sử dụng “ED” không tuân theo bất kì một quy tắc thông thường nào cả khi chúng được chuyển sang quá khứ hoặc quá khứ phân từ trong tiếng anh. Và mỗi từ sẽ có các cách chia hoàn toàn khác nhau, để có thể sử dụng thành thạo bảng động từ bất quy tắc này buộc bạn phải luyện tập và thực hành thường xuyên.
Hiểu một cách đơn giản động từ bất quy tắc là những động từ sẽ không tuân theo một quy tắc chung nào cả khi chia ở thể quá khứ đơn hay quá khứ phân từ.
Ví dụ động từ bất quy tắc:
- Thì hiện tại đơn: He send to me an email.
- Thì quá khứ đơn: He sent to me an email
- Thì hiện tại hoàn thành: He has sent to me an email
Phương pháp học 100 từ bất quy tắc thông dụng hiệu quả

Sau đây mình sẽ gợi ý cho các bạn tham khảo cách học hiểu quả với 100 từ bất quy tắc bằng những phương pháp sau đây nhé.
- Tự đặt câu cho chính mình tự ghi nhớ từ lâu hơn. Viết nhật ký bằng tiếng Anh cũng được xem là phương pháp hay để tự ôn luyện và áp dụng các động từ vừa học.
- Đọc sách, đọc truyện bằng tiếng Anh (truyện chêm tiếng Anh) cũng được nhiều bạn trẻ lựa chọn.
- Không nên học thuộc lòng các động từ bất quy tắc này theo danh sách theo bảng chữ cái alphabet. Bởi list từ này rất dễ dàng tìm kiếm trên mạng. Tuy nhiên bù lại chúng lại có giá trị nhiều trong mặt tra cứu là chính. Thay vào đó, các bạn nên học thông qua những bài tập thường làm hằng ngày cũng như là tham khảo thêm bảng từ vựng bất quy tắc phân theo nhóm ở phần dưới nhé.
- Bên cạnh đó luyện tập 100 từ bất quy tắc thông dụng thêm với các tài liệu ngữ pháp khác. Bạn có thể tham khảo đầu sách như Destination, Grammar in use,…
Bảng 100 động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp nhất
Bảng bên dưới đây mình đã liệt kê ra khoảng 100 động từ bất quy tắc thông dụng nhất hiện nay mà các bạn vẫn thường hay gặp. Bên dưới mình có để file tải PDF bạn có thể tải về học cho thuận tiện nhé.
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa tiếng Việt |
Awake | Awoke | Awoken | Thức giấc |
Be | Was/were | Been | Thì, là, ở |
Bear | Bore | Borne | Chịu đựng |
Beat | Beat | Beaten/ Beat | Đánh, đập |
Become | Became | Become | Trở thành, trở nên |
Begin | Began | Begun | Bắt đầu |
Bite | Bit | Bitten | Cắn |
Blow | Blew | Blown | Thổi |
Break | Broke | Broken | Làm vỡ |
Bring | Brought | Brought | Mang đến |
Build | Built | Built | Xây dựng |
Burn | Burnt/ burned | Burnt/ burned | Cháy |
Buy | Bought | Bought | Mua |
Catch | Caught | Caught | Bắt, chụp lấy |
Choose | Chose | Chosen | Lựa chọn |
Come | Came | Come | Đến, đi đến |
Cost | Cost | Cost | Có giá |
Creep | Crept | Crept | Bò, trườn |
Cut | Cut | Cut | Cắt |
Daydream | Daydreamed/ daydreamt | Daydreamed/ daydreamt | Mơ mộng |
Deal | Dealt | Dealt | Thoả thuận |
Disprove | Disproved | Disproven | Bác bỏ |
Dive | Dived/ doved | Dived | Lặn |
Do | Did | Done | Làm |
Draw | Drew | Drawn | Vẽ |
Drink | Drank | Drunk | Uống |
Drive | Drove | Driven | Lái xe |
Eat | Ate | Eaten | Ăn |
Fall | Fell | Fallen | Rơi, ngã |
Feed | Fed | Fed | Cho ăn |
Feel | Felt | Felt | Cảm thấy |
Find | Found | Found | Tìm thấy |
Fight | Fought | Fought | Chiến đấu |
Fly | Flew | Flown | Bay |
Forbid | Forbade/ forbad | Forbidden | Cấm |
Forget | Forgot | Forgotten | Quên |
Foresee | Forsaw | Forseen | Thấy trước |
Freeze | Froze | Frozen | Làm đông lại |
Get | Got | Got/ gotten | Có được |
Give | Gave | Given | Đưa |
Go | Went | Gone | Đi |
Grow | Grew | Grown | Mọc, trồng |
Have | Had | Had | Có |
Hear | Heard | Heard | Nghe |
Hide | Hid | Hidden | Giấu, trốn |
Hit | Hit | Hit | Đụng |
Hurt | Hurt | Hurt | Làm đau |
Keep | Kept | Kept | Giữ |
Know | Knew | Known | Biết |
Lead | Led | Led | Dẫn dắt, lãnh đạo |
Learn | Learnt/ learned | Learnt/ learned | Học |
Leave | Left | Left | Ra đi |
Lend | Lent | Lent | Cho mượn, cho vay |
Let | Let | Let | Cho phép, để cho |
Lie | Lay | Lain | Nằm |
Lose | Lost | Lost | Mất |
Make | Made | Made | Sản xuất, tạo ra |
Mean | Meant | Meant | Có nghĩa là |
Meet | Met | Met | Gặp mặt |
Mistake | Mistook | Mistaken | Phạm lỗi |
Pay | Paid | Paid | Trả tiền |
Put | Put | Put | Đặt, để |
Quit | Quit/ quited | Quit/ quited | Bỏ |
Read | Read | Read | Đọc |
Ring | Rang | Rung | Rung chuông |
Rise | Rose | Risen | Đứng dậy, mọc |
Run | Run | Run | Chạy |
Say | Said | Said | Nói |
See | Saw | Seen | Nhìn |
Seek | Sought | Sought | Tìm kiếm |
Sell | Sold | Sold | Bán |
Set | Set | Set | Thiết lập |
Send | Sent | Sent | Gửi |
Shut | Shut | Shut | Đóng lại |
Show | Showed | Shown | Cho xem, trình diễn |
Sing | Sang | Sung | Hát |
Sink | Sank | Sunk | Chìm, lặn |
Sit | Sat | Sat | Ngồi |
Sleep | Slept | Slept | Ngủ |
Smell | Smelt | Smelt | Ngửi |
Speak | Spoke | Spoken | Nói |
Spend | Spent | Spent | Tiêu xài |
Spread | Spread | Spread | Lan truyền, lan toả |
Stand | Stood | Stood | Đứng |
Steal | Stole | Stolen | Đánh cắp |
Stick | Stuck | Stuck | Ghim vào, dính vào |
Swear | Swore | Sworn | Tuyên thệ |
Sweep | Swept | Swept | Quét |
Swim | Swam | Swum | Bơi lội |
Take | Took | Taken | Cầm, lấy |
Teach | Taught | Taught | Dạy |
Tear | Tore | Torn | Xé rách |
Tell | Told | Told | Nói, kể |
Think | Thought | Thought | Nghĩ |
Throw | Threw | Thrown | Ném |
Understand | Understood | Understood | Hiểu |
Wear | Wore | Worn | Mặc |
Weep | Wept | Wept | Khóc |
Win | Won | Won | Thắng |
Write | Wrote | Written | Viết |
Link download 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF (bản đầy đủ)
Link tải: https://drive.google.com/drive/folders/1A4GIunykQNhaIpeI2Wqrh5WnX_DCEFYw
⭐️⭐️⭐️ Chú ý: File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén file chỉ mất 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước hướng dẫn bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức đã tạo ra bài viết và file download này nhé. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì đến tính bảo mật nên các bạn có thể yên tâm, nếu như file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp đến fanpage: https://www.facebook.com/Atlaneduvn-101800242703039. Cám ơn các bạn!
Hướng dẫn lấy mã giải nén file:
- Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
- Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: dịch vụ bốc xếp kienvang247
- Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:
- Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu
Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF được mình chọn lọc từ nhiều nguồn tham khảo khác nhau muốn chia sẽ đến cho bạn. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ bổ sung thêm cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích cũng như có thể tải file về học tập thật tốt nhé.
>> Có thể bạn quan tâm:
- Tải sách New TOEIC 700 bản chuẩn (PDF + Audio)
- Download Sách 3000 Từ Vựng TOEIC PDF [Miễn Phí]
- Download Full Trọn Bộ Rainbow TOEIC 1 – 7 PDF (FREE)
Câu Hỏi Thường Gặp:
Động từ bất quy tắc là gì?
Có thể hiểu một cách đơn giản: “Động từ bất quy tắc là động từ sẽ không tuân theo một quy tắc chung nào cả khi chia ở thể quá khứ đơn hay quá khứ phân từ”. Ngược lại đối với các động từ có quy tắc thì các bạn chỉ cần thêm đuôi “ed” là được
Làm sao để có thể nhớ được 100 động từ bất quy tắc dễ dàng?
Sẽ không có một quy tắc nên bạn bắt buộc cần phải học thuộc các từ này. Để học được hiệu quả, điều quan trọng là bạn nên nhóm các từ theo cụm để dễ có thể dễ ghi nhớ hơn hoặc có thể tìm cách nào khác mà bạn thấy thuận tiện để nhớ.