Home Uncategorized Trọng tải tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Trọng tải tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Trọng tải tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ
Trọng tải tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh trọng tải được gọi là Payload

Trọng tải: được biết đến đến là khả năng có thể chịu được sức nặng hàng hóa thông qua những thông số kỹ thuật của xe. Trong đó sẽ bao gồm cả tổng trọng lượng xe và tổng trọng lượng của hàng hóa.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến trọng tải:

  • failing load : tải trọng phá hủy
  • fictitious load : tải trọng ảo
  • fixed load : tải trọng cố định, tải trọng không đổi
  • fluctuating load : tải trọng dao động
  • full load : tải trọng toàn phần
  • gradually applied load : sự chất tải tăng dần
  • gravity load : tải trọng bản thân, tự trọng
  • gross load : tải trọng tổng, tải trọng toàn phần
  • gust load : (hàng không) tải trọng khi gió giật
  • heat load : tải trọng do nhiệt
  • impact load : tải trọng va đập
  • imposed load : tải trọng đặt vào
  • impulsive load : tải trọng va đập, tải trọng xung
  • increment load : tải trọng phụ

Một số ví dụ:

1. The driver needs to know the vehicle’s Payload so that he can ensure safety and not be penalized for overloading compared to regulations.

=> Tạm dịch: Người lái xe cần nắm được trọng tải của xe, như vậy mới có thể đảm bảo an toàn và không bị xử phạt do quá tải so với quy định.

2. Payload capacity is one of the indispensable parameters for every vehicle. Buyers need to know to use it properly and effectively.

=> Tạm dịch: Trọng tải là một trong những thông số không thể thiếu đối với mỗi chiếc xe. Người mua cần nắm được để sử dụng đúng cách và hiệu quả.

Bài viết trên đây atlan.edu.vn đã giải thích cho các bạn về trọng tải tiếng anh là gì? và một số từ vựng tiếng anh liên quan. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ mang đến cho các bạn thêm nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà: