Home Sách Tiếng Nhật 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất PDF

1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất PDF

1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất PDF

Bạn đang muốn học từ vựng tiếng Nhật nhưng không biết nên bắt đầu từ đâu cũng như không biết phát âm như thế nào cho chuẩn. Vậy thì đừng vội bỏ qua cuốn tài liệu 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm mà chúng mình sắp sửa giới thiệu đến các bạn đây. Hãy cùng tìm hiểu nhé, biết đâu bạn sẽ tìm ra được “chân ái” của cuộc đời bạn.

Phương pháp học tiếng Nhật sao cho hiệu quả

1. Học mọi lúc, mọi nơi

Việc học tiếng Nhật tại nhà sẽ không bị giới hạn về thời gian, bạn không phải vất vả tìm kiếm và đến trung tâm học tiếng Nhật sau khi tan sở. Các bạn có thể tự học tại nhà qua game, học qua hình ảnh, học qua  thực hành về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm PDF thông dụng nhất….

2. Chăm chỉ học bảng chữ cái và ngữ pháp căn bản

Nếu bạn chọn học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm, thì trước tiên bạn phải hiểu bảng chữ cái và ngữ pháp của nó. Đây là một điểm rất quan trọng khi học tiếng Nhật mà nhiều người bắt đầu học tiếng Nhật mà không học bảng chữ cái và ngữ pháp.

Nếu bạn không bắt đầu học bảng chữ cái và ngữ pháp ngay từ đầu mà cứ tiếp tục nhồi nhét kiến thức thì bạn sẽ không có thời gian để quay lại học từ cũ, điều này có thể khiến bạn mất hứng thú và nhanh chóng bỏ cuộc. Khi học tiếng Nhật, các từ mới thường xuyên được thêm vào từ điển của bạn và được lưu trữ trong não của bạn.

Đặc biệt khi học phiên âm tiếng Nhật, số lượng thuật ngữ bạn cần học là khá nhiều. Nếu thấy tự học “nhàm chán”, bạn có thể rủ người khác học cùng để chia sẻ kinh nghiệm ngôn ngữ và các trò chơi. Bạn có thể học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm trong 10 ngày nếu như bạn thật sự kiên trì.

Cách học 1000 từ vựng tiếng nhật có phiên âm
Cách học 1000 từ vựng tiếng nhật có phiên âm

3. Đừng nhồi nhét kiến thức quá mức

Bạn không nên nhồi nhét quá nhiều kiến ​​thức một lúc, nhiều người có tâm lý cầu toàn và luôn cố gắng học lại từ lần đầu tiên. Mặt khác, tiếng Nhật là một ngôn ngữ rất khó thành thạo. Đặc biệt khi mới bắt đầu học, việc nhớ từ và hiểu đúng nghĩa ngữ pháp là rất khó. Vì vậy, nhiều bạn hoang mang, sợ hãi và phải bỏ học giữa chừng khi chưa học bảng chữ cái.

Vì vậy, đừng bao giờ cố gắng vừa học vừa nhồi nhét kiến thức cùng một lúc. Thay vì học 100% từ vựng tiếng Nhật trong ngày đầu tiên, bạn nên chia khối lượng kiến thức của mình thành 70% – 80% vào ngày đầu tiên và 20% – 30% vào những ngày tiếp theo.

Vì kiến ​​thức tiếng Nhật vô cùng đa dạng nên những gì mình học hôm trước cần được ôn tập và cải thiện vào hôm sau. Đừng lo lắng vì đây mới chỉ là bắt đầu và hãy nhớ rằng điều bạn muốn đạt được là học thuộc 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thông dụng nhất.

Cách học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm trong 10 ngày

Khi mục tiêu của bạn là học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm PDF thì bạn phải chia thời gian học thành nhiều giai đoạn, ngày đầu bạn chỉ học được 10 từ, ngày thứ hai bạn có thể học được 15 từ…. .. Lặp đi lặp lại nhiều lần các từ có thể dần dần tạo thành trí nhớ quen thuộc.

Đừng nản lòng khi bạn học 10 từ mỗi ngày và đến cuối ngày bạn đã quên tất cả. Thư giãn vào ngày hôm sau và giải quyết các vấn đề về từ vựng của bạn.

Một số câu giao tiếp bằng tiếng Nhật có phiên âm

1. Chào hỏi bằng tiếng Nhật

  • ありがとう ございます  (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
  • おはようございます  (ohayou gozaimasu): Xin chào, chào buổi sáng
  • こんにちは  (konnichiwa): Xin chào, chào buổi chiều
  • こんばんは  (konbanwa): Chào buổi tối
  • おやすみなさい (oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
  • また 後 で  (mata atode): Hẹn gặp  bạn sau !
  • では、また (dewa mata): Hẹn sớm gặp lại bạn!
  • さようなら (sayounara): Chào tạm biệt
  • ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
  • すみません (sumimasen): xin lỗi…
  • 気をつけて (ki wo tukete): Bảo trọng nhé!
  • おねがいします (onegaishimasu): xin vui lòng
Chào hỏi bằng tiếng Nhật
Chào hỏi bằng tiếng Nhật

2/ Một số từ thông dụng trong cuộc sống hằng ngày

  • います: Có (động vật)
  • かかります: Mất, tốn
  • にほんにいます (nihon ni imasu): Ở Nhật Bản
  • ひとつ (hitotsu): 1 cái (đồ vật)
  • ふたつ (futatsu): 2 cái
  • みっつ (mittsu): 3 cái
  • よっつ (yottsu): 4 cái
  • いつつ (itsutsu): 5 cái
  • むっつ (muttsu): 6 cái
  • ななつ (nanatsu): 7 cái
  • やっつ (yattsu): 8 cái
  • ここのつ (kokonotsu): 9 cái
  • とお (too): 10 cái
  • いくつ (ikutsu): Bao nhiêu cái
  • ひとり (hitori): 1 người
  • ふたり (futari): 2 người
  • ~にん (~nin): ~Người
  • アイスクリーム (AISUKURIーMU): kem
  • きって (kitte): Tem
  • はがき (hagaki): Bưu thiếp
  • ふうとう (fuutou): Phong bì
  • そくたつ (sokutatsu): Chuyển phát nhanh
  • かきとめ (kakitome): Gửi bảo đảm
  • ~だい (~dai): Cái, chiếc (máy móc)
  • ~まい (~mai): Tờ, (những đồ vật mỏng như là giấy, áo…)
  • ~かい (~kai): Lần, tầng lầu
  • りんご (ringo): Quả táo
  • みかん (mikan): Quýt
  • サンドイッチ (SANDOICHCHI): Sandwich
  • カレー(ライス) (KAREー(RAISU)): (Cơm) cà ri
Một số từ thông dụng trong cuộc sống hằng ngày
Một số từ thông dụng trong cuộc sống hằng ngày

3. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật phiên âm cơ bản

  • Dạo này ra sao rồi?

げんき だた?(Genki data?)

どう げんき?(Dō genki?)

  • Bạn có khỏe không?

げんき?(Genki?)

  • Dạo này bạn đang làm gì ?

なに やってた の?(Nani yatteta no?)

  • Dạo này mọi việc thế nào?

どう してて?(Dō shiteta?)

  • Lâu quá rồi mới lại gặp lại.

ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)

ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)

  • Bạn đang lo lắng điều gì vậy?

なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật

4. Một số mẫu câu miêu tả hành động trong ngày

  • 行く (いくiku]: Đi.
  • 見る (みる]: Nhìn, xem, ngắm.
  • 私 (わたし): Tôi.
  • 仕事 (しごと]: Công việc
  • 多い (おおい]: Nhiều.
  • 家 (いえ]: Nhà
  • これ: Cái này, này.
  • それ (それ]: Cái đó, đó
  • 青: Màu xanh
  • 赤: Màu đỏ
  • 開く: Để mở, để trở nên cởi mở
  • 暖かい: Ấm áp
  • 熱い: Nóng khi chạm vào
  • 兄: (Khiêm tốn) anh trai
  • 姉: (Khiêm tốn) chị gái
  • 危ない: Nguy hiểm
  • 飴: Kẹo
  • 医 者: Bác sĩ y khoa
  • 忙 し い: Bận rộn, bị kích thích
Một số mẫu câu miêu tả hành động trong ngày
Một số mẫu câu miêu tả hành động trong ngày

5. Một số mẫu câu giao tiếp thường ngày bạn nên biết

  • そ う な の?: Đúng vậy chứ?
  • あ ん ま り。: Khỏe thôi.
  • そ ん な 心 算 で は あ り ま せ ん で し た: Tôi không có ý đó.
  • 私 の せ い で す: Đó là lỗi của tôi
  • 少 々, 失 礼 し ま す: Xin lỗi chờ tôi một chút
  • か ん け い な い で し ょ!: Không phải chuyện của bạn!
  • ほ っ と い て!: Để tôi yên!
  • 今 度 は き ち ん と し ま す: Lần sau tôi sẽ làm đúng.
  • 遅 く な っ て 済 み ま せ ん: Xin lỗi vì tôi đến trễ
  • お 待 た せ し て 申 し 訳 あ り ま せ ん: Xin lỗi vì bạn đã chờ đợi
  • ご 迷 惑 で す か?: Tôi có đang làm bạn không?
  • べ つ に か わ ん あ い。: Không có gì đặc biệt.
  • 今 日 は 楽 し か っ た 、 有 難 う: Phiên bản nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!

XEM THÊM: Tự Học Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu [PDF]

Link download 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

https://drive.google.com/drive/folders/1Eo4A5y2C4gX67KbnlI2GW1V9lSpQO2D9

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: thu mua phế liệu
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Video hướng dẫn lấy mã giải nén:

Trên đây là toàn bộ những thông tin chia sẻ của chúng tôi về cuốn tài liệu 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]. Mong rằng qua bài viết này, bạn đọc sẽ biết cách phát âm chuẩn và học tiếng Nhật hiệu quả hơn. Chúc các bạn học tốt.

Nguồn tham khảo: https://jes.edu.vn/1000-tu-vung-tieng-nhat-co-phien-am-chuan-nhat-pdf